Câu hỏi:
53 lượt xem1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) ;
b) .
2. Tìm , biết:
a) ;
b) .
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1.
a) \(\frac{{ - 2}}{3}\,\,.\,\,2 + \frac{4}{5}:3 = \frac{{ - 4}}{3} + \frac{4}{5}\,\,.\,\,\frac{1}{3} = \frac{{ - 4}}{3} + \frac{4}{{15}} = \frac{{ - 16}}{{15}}\);
b) \({\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^5}:{\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^4} + \frac{{{2^{15}}\,\,.\,\,{3^{22}}}}{{{8^5}\,\,.\,\,{9^{10}}}} = \frac{{ - 3}}{4} + \frac{{{2^{15}}\,\,.\,\,{3^{22}}}}{{{{\left( {{2^3}} \right)}^5}\,\,.\,\,{{\left( {{3^2}} \right)}^{10}}}}\)
\( = \frac{{ - 3}}{4} + \frac{{{2^{15}}\,\,.\,\,{3^{22}}}}{{{2^{15}}\,\,.\,\,{3^{20}}}} = \frac{{ - 3}}{4} + {3^2} = \frac{{ - 3}}{4} + 9 = \frac{{33}}{4}\).
2.
a) \({3^3} - 0,5x = 26,75\)
\(27 - 0,5x = 26,75\)
\(0,5x = 27 - 26,75\)
\(0,5x = 0,25\)
\(x = 0,5\)
Vậy \(x = 0,5\).
b) \(\left| {x - \frac{1}{3}} \right| \cdot 2 - 2\frac{1}{9} = - {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2}\)
\(\left| {x - \frac{1}{3}} \right| \cdot 2 - \frac{{19}}{9} = - \frac{1}{9}\)
\(\left| {x - \frac{1}{3}} \right| \cdot 2 = - \frac{1}{9} + \frac{{19}}{9}\)
\[\left| {x - \frac{1}{3}} \right| \cdot 2 = 2\]
\[\left| {x - \frac{1}{3}} \right| = 2:2\]
\[\left| {x - \frac{1}{3}} \right| = 1\]
TH1: \[x - \frac{1}{3} = 1\]
\[x = 1 + \frac{1}{3}\]
\[x = \frac{4}{3}\]
TH2: \[x - \frac{1}{3} = - 1\]
\[x = - 1 + \frac{1}{3}\]
\[x = \frac{{ - 2}}{3}\]
Vậy \[x \in \left\{ {\frac{4}{3};\,\,\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\].
Cho hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
Các cặp góc đối đỉnh trong hình bên là
a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: .
b) Tính: .
Cho hình vẽ bên.
a) Kể tên các góc kề bù với .
b) Tính số đo các góc .