30 câu Trắc nghiệm Phép cộng. Phép trừ phân số (có đáp án 2024) – Toán 6 Cánh diều
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 (có đáp án) Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số
Câu 1. Cho A=(14+−513)+(211+−813+34). Chọn câu đúng:
A. A > 1
B.A=211
C. A = 1
D. A = 0
Trả lời:
A=(14+−513)+(211+−813+34)A=14+−513+211+−813+34A=(14+34)+(−513+−813)+211A=1+(−1)+211A=211
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16 ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 3. Số đối của phân số 137 là:
A.−137
B.13−7
C.−137
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số 137 là −137 hoặc 13−7 hoặc −137
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Tìm x biết x−15=2+−34
A. x=2120
B. x=2920
C. x=−310
D. x=−910
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là:
A.95
B.115
C.−115
D.−15
Trả lời:
−97+134+−15+−57+34=(−97+−57)+(134+34)+−15=(−2)+4+−15=2+−15=105+−15=95
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Kết quả của phép tính 34−720 là:
A.110
B.45
C.25
D.−110
Trả lời:
Ta có:
34−720=1520−720=820=25
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Số đối của −(−227) là:
A.272
B.−(−227)
C.227
D.−227
Trả lời:
Ta có: −(−227)=227 nên số đối của 227 là −227
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8. Tính −16−−49
A.518
B.536
C.−1118
D.−1336
Trả lời:
−16−−49=−16+49=−318+818=518
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716
A.−1516
B.516
C.1916−x=−1516
D.−1916
Trả lời:
1520−x=716
−x=716−1520
−x=−1516
x=516
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
13+x24=38x24=38−13x24=124x=1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−(1323+x)=769 ?
A.310
B.1323
C.25
D.−310
Trả lời:
Ta có:
2930−(1323+x)=7691323+x=2930−7691323+x=199230x=199230−1323x=310
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12. Phép tính 97−512 là:
A.7384
B.−1384
C.8384
D.14384
Trả lời:
Ta có:97−512=97+(−512)=10884+(−3584)=108+(−35)84=7384
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13. Chọn câu đúng. Với , ta có:
A.am+bm=a−bm
B.am+bm=a.bm
C.am+bm=a+bm
D.am+bm=a+bm+m
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
am+bm=a+bm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Nhận biết
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Tổng 46+2781 có kết quả là:
A.13
B.43
C.34
D. 1
Trả lời:
46+2781=23+13=33=1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16. Tính tổng hai phân số 3536 và −12536
A.−52
B.−295
C.−409
D.409
Trả lời:
3536+−12536=35+(−125)36=−9036=−52
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Chọn câu đúng:
A.−411+7−11>1
B.−411+7−11<0
C.811+7−11>1
D.−411+−711>−1
Trả lời:
Đáp án A: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<1
nên A sai
Đáp án B: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<0
nên B đúng.
Đáp án C: 811+7−11=811+−711=111<1
nên C sai.
Đáp án D: −411+−711=−1111=−1
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18. Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả là:
A.−5335
B.5135
C.−335
D.335
Trả lời:
6591+−4455=57+−45=2535+−2835=−335
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Chọn câu sai
A.32+23>1
B.32+23=136
C.34+(−417)=3568
D.412+2136=1
Trả lời:
Đáp án A: 32+23=96+46=136>1
nên A đúng
Đáp án B: 32+23=96+46=136
nên B đúng.
Đáp án C: 34+(−417)=5168+−1668=3568
nên C đúng.
Đáp án D:412+2136=412+712=1112<1
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20. Tìm x biết x=313+920
A.1233
B.177260
C.187260
D.17726
Trả lời:
313+920=60260+117260=177260
Vậy x=177260
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21. Cho
M=(2131+−167)+(4453+1031)+953 và N=12+−15+−57+16+−335+13+141
Chọn câu đúng
A.M=27;N=141
B.M=0;N=141
C.M=−167;N=8341
D.M=−27;N=141
Trả lời:
M=(2131+−167)+(4453+1031)+953M=2131+−167+4453+1031+953M=(2131+1031)+(4453+953)+−167M=1+1+−167M=2+−167=−27N=12+−15+−57+16+−335+13+141N=(12+16+13)+(−15+−57+−335)+141N=3+1+26+(−7)+(−25)+(−3)35+141N=1+(−1)+141=141
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22. Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu hay
Ta có bảng:
n+1 | 1 | -1 | 7 | -7 |
n | 0 | -2 | 6 | -8 |
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là:(bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25. Tính tổng ta được:
A.
B.
C.
D. Cả A, C đều đúng
Trả lời:
So sánh A với và
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26. Cho . Chọn câu đúng
A.
B. S < 0
C.
D. S = 2
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Trả lời:
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B:
Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C:
Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D:
Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
nên A sai.
Đáp án B:
nên B sai.
Đáp án C:
nên C đúng.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32. Tính hợp lý ta được:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33. Cho và
Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Trả lời:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Trả lời:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:
(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:
(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:
(bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 37. Cho x là số thỏa mãn
Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Trả lời:
x = - 1
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38. Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B. P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Trả lời:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C