Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị (Cánh diều 2024) Toán 11

Tóm tắt lý thuyết Toán 11 Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị ngắn gọn, chính xác sách Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Toán 11.

1 131 lượt xem


Lý thuyết Toán 11 Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị - Cánh diều

A. Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị

1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là D.

  • Hàm số f(x) được gọi là hàm số chẵn nếu xD thì xD và f(x)=f(x). Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung (Oy) làm trục đối xứng.
  • Hàm số f(x) được gọi là hàm số lẻ nếu xD thì xD và f(x)=f(x). Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

2. Hàm số tuần hoàn 

Hàm số y = f(x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại số T  0 sao cho với mọi xD ta có:

  • x+TD và xTD
  • f(x+T)=f(x)

 Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn cách điều kiện trên (nêu có) được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.

3. Đồ thị và tính chất của hàm số y =  sinx

Tập xác định là R.

Tập giá trị là [-1;1].

Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì 2π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π).

Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ và gọi là một đường hình sin.

4. Đồ thị và tính chất của hàm số y =  cosx

Tập xác định là R.

Tập giá trị là [-1;1].

Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π).

Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.

5. Đồ thị và tính chất của hàm số y =  tanx

Tập xác định là R{π2+kπ|kZ}.

Tập giá trị là R.

Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (π2+kπ;π2+kπ)kZ.

Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

6. Đồ thị và tính chất của hàm số y =  cotx

Tập xác định là R{kπ|kZ}.

Tập giá trị là R.

Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ)kZ.

Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị – Toán 11 Cánh diều (ảnh 1)

B. Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị

Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. y=sinxcos2x.                                B.y=sin3x.cosxπ2.

C. y=tanxtan2x+1.                                        D. y=cosxsin3x.

Đáp án đúng là: B

Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.

Xét đáp án B, ta có y=fx=sin3x.cosxπ2=sin3x.sinx=sin4x. Kiểm tra được đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=sinx.            B.y=cosx.           

C.y=tanx.             D. y=cotx.

Đáp án đúng là: B

Nhắc lại kiến thức cơ bản:

- Hàm số y=sinx  là hàm số lẻ.

- Hàm số y=cosx  là hàm số chẵn.

- Hàm số y=tanx  là hàm số lẻ.

- Hàm số y=cotx  là hàm số lẻ.

Vậy B là đáp án đúng.

Câu 3. Tìm chu kì  của hàm số y=sin5xπ4.

A. T=2π5.           B.T=5π2.            C.T=π2.          D.T=π8.

Đáp án đúng là: A

Hàm số y=sinax+b tuần hoàn với chu kì T  =  2πa .

Áp dụng: Hàm số y=sin5xπ4  tuần hoàn với chu kì T=2π5.

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y=1+sinxcosx1.

A. D=.                                       B. D=\π2+kπ,k.

C. D=\kπ,k.               D. D=\k2π,k.

Đáp án đúng là: D

Hàm số xác định khi và chỉ khi cosx10cosx1xk2π,k.

Vậy tập xác định D=\k2π,k.

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A.y=cot4x.                                   B. y=sinx+1cosx.           

C.y=tan2x.                                   D. y=cotx.

Đáp án đúng là: A

Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.

Câu 6. Tìm tập giá trị T của hàm số y=3cos2x+5.

A. T=1;1.                              B. T=1;11.

C. T=2;8.                                D. T=5;8.

Đáp án đúng là: C

Ta có 

1cos2x1 → 33cos2x3 → 23cos2x+58

 2y8  T=2;8.

Câu 7. Hàm số nào sau đây có chu kì khác π?

A.y=sinπ32x.                  B. y=cos2x+π4. 

C. y=tan2x+1.                 D. y=cosxsinx.

Đáp án đúng là: C

 y=tan2x+1 có chu kì T=π2=π2.

Nhận xét. Hàm số y=cosxsinx=12sin2x có chu kỳ là π.

Câu 8. Hàm số y=cos2x+2sinx+2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x0=π2+k2π,  k.                   B. x0=π2+k2π,  k.

C. x0=π+k2π,  k.                     D. x0=k2π,  k.

Đáp án đúng là: B

Ta có y=cos2x+2sinx+2=1sin2x+2sinx+2

=sin2x+2sinx+3=sinx12+4.

Mà 1sinx12sinx100sinx124

0sinx1244sinx12+40.

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 .

Dấu “=” xảy ra sinx=1x=π2+k2πk.

Câu 9. Cho hai hàm số fx=cos2x1+sin23x và gx=sin2xcos3x2+tan2x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. fx lẻ và gxchẵn.                                   B. fx gxchẵn.

C. fxchẵn, gxlẻ.                                       D. fx gxlẻ.

Đáp án đúng là: B

-Xét hàm số fx=cos2x1+sin23x.

TXĐ: D=. Do đó xDxD.

Ta có fx=cos2x1+sin23x=cos2x1+sin23x=fx fx  là hàm số chẵn.

-Xét hàm số gx=sin2xcos3x2+tan2x

TXĐ: D=\π2+kπ k. Do đó xDxD.

Ta có gx=sin2xcos3x2+tan2x=sin2xcos3x2+tan2x=gxgx là hàm số chẵn.

Vậy fx và gx chẵn.

Câu 10. Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x4sinx+5 . Tính P=M2m2.

A. P = 1.            B. P = 7.           C. P = 8.        D. P = 2.

Đáp án đúng là: D

Ta có y=sin2x4sinx+5=sinx22+1.

Do 1sinx13sinx211sinx229

2sinx22+110M=10m=2P=M2m2=2.

Câu 11. Hàm số y=5+4sin2xcos2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 3                     B. 4                     C. 5                   D. 6

Đáp án đúng là: C

Ta có y=5+4sin2xcos2x=5+2sin4x .

Mà 1sin4x122sin4x235+2sin4x7

3y7yy3;4;5;6;7 nên y có 5 giá trị nguyên.

Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=2sin2016x+2017 .

A. m=20162.                          B. m=2.

C. m=1.                                     D. m=20172.

Đáp án đúng là: B

Ta có 1sin2016x+2017122sin2016x+20172.

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -2.

1 131 lượt xem