Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Cánh diều 2024) Toán 11
Tóm tắt lý thuyết Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản ngắn gọn, chính xác sách Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Toán 11.
Nội dung bài viết
Xem thêm »
Lý thuyết Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản - Cánh diều
A. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản
1. Khái niệm phương trình tương đương
- Hai phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
- Nếu phương trình f(x) =0 tương đương với phương trình g(x) =0 thì ta viết f(x)=0⇔g(x)=0
*Chú ý: Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.
- Các phép biến đổi tương đương:
+ Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức.
+ Nhân hoặc chia 2 vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0.
2. Phương trình sinx=m
Phương trình sinx=m có nghiệm khi và chỉ khi |m|≤1.
Khi |m|≤1sẽ tồn tại duy nhất α∈[−π2;π2] thoả mãn sinα=m. Khi đó:
sinx=m⇔sinx=sinα ⇔[x=α+k2πx=π−α+k2π(k∈Z)
* Chú ý:
a, Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì sinx=sinαo⇔[x=αo+k360ox=180o−αo+k360o(k∈Z)
b, Một số trường hợp đặc biệt
sinx=0⇔x=kπ,k∈Z.sinx=1⇔x=π2+k2π,k∈Z.sinx=−1⇔x=−π2+k2π,k∈Z.
3. Phương trình cosx=m
Phương trình cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi |m|≤1.
Khi |m|≤1 sẽ tồn tại duy nhất α∈[0;π] thoả mãn cosα=m. Khi đó:
cosx=m⇔cosx=cosα ⇔[x=α+k2πx=−α+k2π(k∈Z)
* Chú ý:
a, Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì cosx=cosαo⇔[x=αo+k360ox=−αo+k360o(k∈Z)
b, Một số trường hợp đặc biệt
cosx=0⇔x=π2+kπ,k∈Z.cosx=1⇔x=k2π,k∈Z.cosx=−1⇔x=π+k2π,k∈Z.
4. Phương trình tanx=m
Phương trình tanx=mcó nghiệm với mọi m.
Với mọi m∈R, tồn tại duy nhất α∈(−π2;π2) thoả mãn tanα=m. Khi đó:
tanx=m⇔tanx=tanα⇔x=α+kπ,k∈Z.
*Chú ý: Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì
tanx=tanαo⇔x=αo+k180o,k∈Z.
5. Phương trình cotx=m
Phương trình cotx=mcó nghiệm với mọi m.
Với mọi m∈R, tồn tại duy nhất α∈(0;π) thoả mãn cotα=m. Khi đó:
cotx=m⇔cotx=cotα⇔x=α+kπ,k∈Z.
*Chú ý: Nếu số đo của góc αđược cho bằng đơn vị độ thì
cotx=cotαo⇔x=αo+k180o,k∈Z.
6. Sử dụng máy tính cầm tay tìm góc khi biết giá trị lượng giác của nó
Bước 1. Chọn đơn vị đo góc (độ hoặc radian).
Muốn tìm số đo độ, ta ấn: SHIFT →MODE →3 (CASIO FX570VN).
Muốn tìm số đo radian, ta ấn: SHIFT →MODE →4 (CASIO FX570VN).
Bước 2. Tìm số đo góc.
Khi biết SIN, COS, TANG của góc αta cần tìm bằng m, ta lần lượt ấn các phím SHIFT và một trong các phím SIN, COS, TANG rồi nhập giá trị lượng giác m và cuối cùng ấn phím “BẰNG =”. Lúc này trên màn hình cho kết quả là số đo của góc α
B. Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x = m có nghiệm.
A. m≤1.
B. m≥1.
C. -1≤m≤1.
D. m≤-1
Đáp án đúng là: C
Với mọi x∈ℝ, ta luôn có −1≤sinx≤1.
Do đó, phương trình sinx=m có nghiệm khi và chỉ khi −1≤m≤1
Câu 2. Nghiệm của phương trình cotx+√3=0 là:
A. x=π3+k2π (k∈ℤ).
B. x=π6+kπ (k∈ℤ).
C. x=−π6+kπ (k∈ℤ).
D. x=−π3+kπ (k∈ℤ).
Đáp án đúng là: C
cotx+√3=0⇔cotx=−√3⇔x=−π6+kπ(k∈ℤ)
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình sin2x=sinx là
A. S={k2π;π3+k2π|k∈ℤ} .
B. S={k2π;π3+k2π3|k∈ℤ} .
C. S={k2π;−π3+k2π|k∈ℤ}.
D. S={k2π;π+k2π|k∈ℤ}.
Đáp án đúng là: B
Ta có
sin2x=sinx ⇔[2x=x+k2π2x=π−x+k2π ⇔[x=k2πx=π3+k2π3(k∈ℤ).
Câu 4. Phương trìnhsin2x=cosx có nghiệm là
A. [x=π6+kπ3x=π2+k2π(k∈ℤ).
B. [x=π6+kπ3x=π3+k2π(k∈ℤ).
C. [x=π6+k2πx=π2+k2π(k∈ℤ).
D. [x=π6+k2π3x=π2+k2π(k∈ℤ).
Đáp án đúng là: A
sin2x=cosx⇔sin2x=sin(π2−x)⇔[x=π6+kπ3x=π2+k2π(k∈ℤ)
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin2x=1 là
A. x=π2+k2π (k∈ℤ).
B. x=π4+kπ (k∈ℤ).
C. x=π4+k2π (k∈ℤ).
D. x=kπ2 (k∈ℤ).
Đáp án đúng là: B
Ta có:
sin2x=1⇔2x=π2+k2π⇔x=π4+kπ (k∈ℤ)
Câu 6. Phương trình lượng giác cos3x=cos12° có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng là: B
Câu 7. Giải phương trình lượng giác có nghiệm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng là: D
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình vô nghiệm.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng là: A
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình .
-Phương trình có nghiệm khi .
-Phương trình vô nghiệm khi .
Phương trình .
Do đó, phương trình vô nghiệm .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng là: C
Đặt . Khi đó ta có phương trình .
Xét đường thẳng và đồ thị hàm số trên đoạn :
Từ đồ thị hàm số trên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị số trên đoạn tại hai điểm có hoành độ lần lượt là và .
Mà , khi đó ta sẽ tìm được 2 giá trị x là và .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm ?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Đặt , điều kiện
PT trở thành
YCBT có nghiệm thuộc .
Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol và đường thẳng (song song hoặc trùng Ox)
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên . Vì nên .
Câu 11. Giải phương trình .
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng là: C
Câu 12. Phương trình lượng giác có nghiệm là:
A. .
B. .
C. .
D. Vô nghiệm.
Đáp án đúng là: B
Ta có