Sắm vai nhân vật để thực hành cân bằng cảm xúc
- Xem một đoạn phim hoặc đọc một cuốn truyện tranh có những tình huống khiến nhân vật mất cân bằng cảm xúc.
- Sắm vai nhân vật để diễn tả các tình huống đó.
- Vận dụng những cách cân bằng cảm xúc mà em biết để xử lí các tình huống đó.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 11, 12 Tuần 3 - Kết nối tri thức
Chia sẻ kết quả vận dụng các cách cân bằng cảm xúc trong thực tế
- Kể cho các bạn nghe về kết quả vận dụng cách cân bằng cảm xúc vào thực tế.
- Bày tỏ suy nghĩ của em khi vận dụng cách cân bằng cảm xúc hiệu quả.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 11, 12 Tuần 3 - Kết nối tri thức
Lựa chọn cách cân bằng cảm xúc phù hợp
- Mô tả một tình huống cụ thể cần cân bằng cảm xúc.
- Lựa chọn cách cân bằng cảm xúc phù hợp trong tình huống đó.
- Nhận xét về hiệu quả của các cách cân bằng cảm xúc.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 11, 12 Tuần 3 - Kết nối tri thức
Thực hiện một sản phẩm phục vụ gia đình
- Thực hiện một sản phẩm phục vụ gia đình.
- Giới thiệu về các thao tác thực hiện sản phẩm cho thấy sự thành thạo của em trong công việc gia đình.
- Kể về sự tiến bộ của em: từ khi không biết làm cho đến khi làm thành thạo.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 8, 9, 10 Tuần 2 - Kết nối tri thức
Chia sẻ về sự tiến bộ của em khi thực hiện các công việc gia đình
- Kể về những công việc và sản phẩm em làm được cho gia đình
- Chia sẻ nhận xét của người thân về sự tiến bộ của em khi thực hiện các công việc gia đình.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 8, 9, 10 Tuần 2 - Kết nối tri thức
Tổ chức triển lãm “Từng bước trưởng thành”
- Phân loại, sắp xếp các tư liệu, sản phẩm mà mỗi cá nhân mang đến theo trình tự từ lớp 1 đến lớp 4.
- Trưng bày góc triển lãm “Từng bước trưởng thành”.
- Nhận xét về sự trưởng thành của em và các bạn qua những tư liệu, sản phẩm trên.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 8, 9, 10 Tuần 2 - Kết nối tri thức
Chơi trò chơi Ngày trước – Bây giờ
- Chia sẻ với bạn những thay đổi tích cực của em về nhận thức và kĩ năng bằng cách nói: “Ngày trước, mình ... Bây giờ, mình đã ...”.
- Nhận xét về sự thay đổi tích cực của bạn bằng cách nói: “Ngày trước, mình thấy bạn ... Bây giờ, mình thấy bạn ...”
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 8, 9, 10 Tuần 2 - Kết nối tri thức
Ghi lại sự trưởng thành của mỗi cá nhân
- Dùng những tấm bìa để ghi lại sự thay đổi tích cực của em về một năng lực hoặc kĩ năng nhất định.
- Dán những tấm bìa đó thành hình bậc thang để thể hiện sự trưởng thành của em.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 5, 6, 7 Tuần 1 - Kết nối tri thức
Nhìn lại chặng đường đã qua
- Quan sát hình ảnh tập thể lớp những năm học đã qua để thấy sự thay đổi của bản thân và các bạn cùng lớp.
- Nhận xét về sự thay đổi của bản thân và các bạn ở dáng vẻ bên ngoài:
- Chia sẻ về một số thành tích em đã đạt được qua các năm học từ lớp 1 đến lớp 4:
+ Liệt kê một số hoạt động của lớp, của trường mà em đã tham gia và những thành tích em đạt được;
+ Kể về một hoạt động mà em ấn tượng.
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 5, 6, 7 Tuần 1 - Kết nối tri thức
Tìm hiểu sự lớn lên về thể chất của em
- Đo chiều cao, cân nặng và so sánh số đo của các năm học trước để thấy em đã lớn lên.
- Chia sẻ các luyện tập để cao và khỏe hơn.
- Cùng sáng tạo điệu nhảy dân vũ với chủ đề “Lớn lên mỗi ngày”.
Các động tác tham khảo:
Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 5 trang 5, 6, 7 Tuần 1 - Kết nối tri thức
Work in groups. Your class is on a field trip to a national park. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer.
(Làm việc nhóm. Lớp học của bạn đang trong một chuyến đi thực tế đến một công viên quốc gia. Đọc các tình huống dưới đây và nghĩ về một số phản ứng có thể. Cung cấp lý do cho mỗi câu trả lời.)
1. Some of your classmates want to collect some rare insects/flowers for their collection.
(Một số bạn cùng lớp của bạn muốn sưu tầm một số loài côn trùng/hoa quý hiếm cho bộ sưu tập của họ.)
Example: 'You shouldn't do that for several reasons. First, rare plant and animal species are endangered. Second, if people start killing or collecting them, they will soon disappear. Finally, this will harm local biodiversity and have a serious effect on the balance of the local ecosystem.
(Ví dụ: 'Bạn không nên làm điều đó vì nhiều lý do. Thứ nhất, các loài động thực vật quý hiếm đang bị đe dọa. Thứ hai, nếu mọi người bắt đầu giết hoặc sưu tầm chúng, chúng sẽ nhanh chóng biến mất. Cuối cùng, điều này sẽ gây hại cho đa dạng sinh học địa phương và có ảnh hưởng nghiêm trọng về sự cân bằng của hệ sinh thái địa phương.)
2. Some classmates have brought some snacks and want to feed the wild animals in the park.
(Một số bạn cùng lớp đã mang theo một số đồ ăn nhẹ và muốn cho động vật hoang dã trong công viên ăn.)
3. You see some classmates throwing rubbish, such as plastic bottles, paper, and cans, on the grass and in the water.
(Bạn thấy một số bạn cùng lớp vứt rác, chẳng hạn như chai nhựa, giấy và lon, trên cỏ và trong nước.)
4. Some classmates want to collect wood to build a fire in the park.
(Một số bạn cùng lớp muốn thu thập gỗ để đốt lửa trong công viên.)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Speaking (trang 114) - Global success
Work in pairs. Choose a way to protect local biodiversity from the list in 1, and tell your partner about it. Use the following questions.
(Làm việc theo cặp. Chọn một cách để bảo vệ đa dạng sinh học địa phương từ danh sách trong phần 1 và nói với đối tác của bạn về điều đó. Sử dụng các câu hỏi sau đây.)
Why is it important? How will it help protect local biodiversity? What can you do to help?
(Tại sao nó lại quan trọng? Làm thế nào nó sẽ giúp bảo vệ đa dạng sinh học địa phương? Bạn có thể làm gì để giúp đỡ?)
Example: Plants play an important role in ecosystems. They provide food and shelter for many animal species. Each plant supports the ecosystem and biodiversity of the local area. We can help by researching the local flora, and planting more native plants.
(Ví dụ: Thực vật đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái. Chúng cung cấp thức ăn và nơi ở cho nhiều loài động vật. Mỗi nhà máy hỗ trợ hệ sinh thái và đa dạng sinh học của khu vực địa phương. Chúng tôi có thể giúp đỡ bằng cách nghiên cứu hệ thực vật địa phương và trồng thêm các loại cây bản địa.)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Speaking (trang 114) - Global success
Ways to protect local biodiversity
(Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học)
Look at the table below. Which of the following are ways to protect local biodiversity? Tick ✔ the correct boxes. Add two more if you can.
(Nhìn vào bảng dưới đây. Những cách nào sau đây là những cách để bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương? Đánh dấu ✔ vào các ô đúng. Thêm hai cái nữa nếu bạn có thể.)
1. banning the hunting of wild animals |
|
2. planting local trees, flowers, and other plants |
|
3. promoting mass tourism |
|
4. educating people about the importance of biodiversity |
|
5. increasing your carbon footprint |
|
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Speaking (trang 114) - Global success
Work in groups. Discuss the following questions.
(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Why do we need national parks? What should we do to protect them?
(Tại sao chúng ta cần công viên quốc gia? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ chúng?)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Reading (trang 113) - Global success
Read the article again and complete each sentence with no more than THREE words.
(Đọc lại bài viết và hoàn thành mỗi câu với không quá BA từ.)
1. U Minh Thuong National Park is famous for its rare and rich ____________.
2. Waterways surround the ____________ of the national park.
3. It has more than two hundred ____________.
4. You can find nearly 200 types of birds and 32 ____________ there.
5. The best time to visit U Minh Thuong National Park is from _____________.
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Reading (trang 113) - Global success
Read the article and match the headings (1-4) to the paragraphs (A-D).
(Đọc bài viết và nối các tiêu đề (1-4) với các đoạn văn (A-D).)
1. Flora and fauna (Hệ động thực vật)
2. Best time to visit (Thời gian tốt nhất để ghé thăm)
3. Location (Vị trí)
4. Geography (Địa lý)
A. ____________________
U Minh Thuong National Park is located in An Bien, An Minh, and Vinh Thuan districts of Kien Giang Province, about 60 km south of Rach Gia city centre. This place is considered one of the most important sites for ecosystem conservation in the Mekong River Delta. It attracts tourists not only with its wild and beautiful scenery, but also with its rare and rich biodiversity.
B. ____________________
U Minh Thuong National Park covers a large area of freshwater wetlands, including mangrove forests. Its central part is surrounded by waterways with a series of gates, which are used to manage the water level.
C. ____________________
Home to 226 species of plants, U Minh Thuong National Park is the region with the richest biodiversity in the Mekong River Delta. It used to be one of the largest habitats for water birds in the area, but their home was badly damaged by forest fires in 2002. Now there are about two hundred types of birds in the park, including some unique birds like the great spotted eagle. Thirty-two types of mammals have been found here. Ten of them, including the fishing cat and Sunda pangolin, are on the list of rare and endangered species, native to Viet Nam.
D. ____________________
The ideal time to explore U Minh Thuong National Park is from August to November, known as the floating water season of the region. Tourists can take a boat to experience nature and wildlife. Visitors can go to Trang Doi, a place where thousands of bats gather, hanging on the trees like huge fruits. Another popular place to visit is Trang Chim, a large area with thousands of colourful birds. So if you love nature, you should definitely go to explore this amazing natural park.
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Reading (trang 113) - Global success
U Minh Thuong - A unique national park
(U Minh Thượng – Vườn quốc gia độc đáo)
Work in pairs. Look at the photos and discuss the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh và thảo luận các câu hỏi.)
- Have you ever been to U Minh Thuong National Park? Where is it?
(Bạn đã từng đến Vườn quốc gia U Minh Thượng chưa? Nó ở đâu?)
- What can / did you see in the park?
(Bạn có thể / đã nhìn thấy gì trong công viên?)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Reading (trang 113) - Global success
Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns. Then make sentences with them.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó đặt câu với chúng.)
wild |
swim |
life |
level |
warm |
mobile |
sea |
globe |
pool |
phone |
Example: There are many factors that contribute to global warming.
(Có nhiều nhân tố góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Language (trang 111) - Global success
Grammar 1
Compound nouns (Danh từ ghép)
Use the words in the box to make five compound nouns.
(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành năm danh từ ghép.)
endangered |
nature |
life |
rain |
vocational |
species |
reserve |
expectancy |
forest |
school |
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Language (trang 111) - Global success
Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1.)
1. ___________ usually have a great variety of flora and fauna.
2. Many young people are really interested in wildlife ____________ nowadays.
3. Koalas and kangaroos are ____________ to Australia only.
4. Cat Ba National Park has many plant ___________ that can be used as medicine.
5. Some groups of ___________, including lions and tigers, eat mainly meat.
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Language (trang 111) - Global success
Vocabulary 1
Plants and animals (Thực vật và động vật)
Match the words and phrase with their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
1. native (adj) |
a. a group of animals or plants that have similar characteristics |
2. tropical forest (np) |
b. the protection of the natural environment |
3. species (n) |
c. any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk |
4. conservation (n) |
d. thick forest that grows in the hot parts of the world |
5. mammal (n) |
e. existing naturally in a place |
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Language (trang 111) - Global success
Mark the intonation in the question tags, using rising intonation or falling intonation. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs.
(Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
1.
A: Sorry, I didn’t hear my alarm this morning.
(Xin lỗi, sáng nay tôi không nghe thấy chuông báo thức.)
B: So, you were late again, weren't you?
(Vậy là bạn lại đến muộn phải không?)
2.
A: I couldn't watch the match last night. We won, didn’t we?
(Trận đấu tối qua tôi không xem được. Chúng ta đã thắng phải không?)
B: Yes, we did.
(Đúng vậy, chúng ta đã thắng.)
3.
A: There are several ecosystems that can be found in Viet Nam.
(Có một số hệ sinh thái có thể tìm thấy ở Việt Nam.)
B: Yes. Viet Nam is biologically diverse, isn't it?
(Vâng. Việt Nam rất đa dạng về mặt sinh học, phải không?)
4.
A: We are running out of fossil fuels, aren't we?
(Chúng ta đang cạn kiệt nhiên liệu hóa thạch phải không?)
B: Yes, we are. We should find more alternative sources of energy.
(Đúng vậy. Chúng ta nên tìm nhiều nguồn năng lượng thay thế hơn.)
5.
A: People should stop damaging the environment, shouldn't they?
(Mọi người nên ngừng hủy hoại môi trường, phải không?)
B: Yes, I agree with you.
(Đúng vậy, tôi đồng ý với bạn.)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Language (trang 111) - Global success
Listen to these conversations. Pay attention to the intonation of the question tags. Then practise saying them in pairs.
(Hãy lắng nghe những cuộc đối thoại này. Hãy chú ý đến ngữ điệu của các câu hỏi đuôi. Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)
1.
A: So, we need to protect local ecosystems, don't we? ↘
(Vậy, chúng ta cần bảo vệ hệ sinh thái địa phương, phải không?)
B: Yes, we do.
(Vâng, chúng tôi cần làm như vậy.)
2.
A: You'll take the books back to the library, won't you? ↗
(Bạn sẽ mang sách trở lại thư viện, phải không?)
B: OK, I'll do that tomorrow.
(Ừm, tôi sẽ làm việc đó vào ngày mai.)
3.
A: We don't want our planet to lose biodiversity, do we? ↘
(Chúng ta không muốn hành tinh của mình mất đi sự đa dạng sinh học phải không?)
B: No, we don't.
(Không, chúng ta không muốn.)
4.
A: An ecosystem is a community of living things, isn’t it? ↗
(Hệ sinh thái là một cộng đồng các sinh vật sống phải không?)
B: No, it isn’t. It’s a community of both living and non-living things.
(Không, không phải vậy. Đó là một cộng đồng gồm cả vật sống và vật không sống.)
5.
A: You went to Cuc Phuong National Park last weekend, didn’t you? ↘
(Bạn đã đến Vườn quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần trước phải không?)
B: Yes, I did.
(Vâng, tôi đã đến đó.)
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Language (trang 111) - Global success
Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below.
(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
raw |
climate |
change |
resources |
park |
natural |
national |
materials |
1. a change in the earth's weather conditions |
__________ |
2. things that exist in nature and can be used by people |
__________ |
3. land protected by the government because of its natural beauty or special history |
__________ |
4. basic materials used to make products |
__________ |
Giải Tiếng anh Unit 10 lớp 11 Getting Started (trang 110) - Global success