30 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (có đáp án 2024) – Toán 7 Kết nối tri thức

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 (có đáp án) Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 2.

1 86 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

I. Nhận biết

Câu 1Kết quả của phép tính – 2,3 : 65là:

A. 6925;

B. 6925;

C. 2312;

D. 2312.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

2,3:65=2310:65=2310.56=23.52.5.6=2312.

Vậy chọn đáp án D.

Câu 2Kết quả của phép tính 23+47 :

A. 221;

B. 221;

C. 122;

D. 122.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

23+47=2.73.7+4.37.3=2.7+4.321=221.

Vậy chọn đáp án A là đáp án đúng.

Câu 3Kết quả của phép tính – 0,35.25 là:

A. 25;

B. 25;

C. 750;

D. 750.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

– 0,35. 25 35100.25=720.25=750.

Vậy chọn đáp án C

Câu 4Kết quả của phép tính 0,25 + 0,23 là:

A. 0,48;

B. 0,273;

C. 0,46;

D. 0,28.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

0,25 + 0,23 = 0,48.

Vậy chọn đáp án A.

Câu 5Cho x+27=54. Tìm x.

A. 1928;

B. 2328;

C. 2528;

D. 2728.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

x+27=54 

x=5427

x=5.72.44.7

x=2728.

Vậy chọn đáp án D là đáp án đúng.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính giá trị biểu thức C = 513+911+513+211

A. 1;

B. -1;

C. 0;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

C = 513+911+513+211

C = 513+513+211+911

C = 5+513+9211

C = 5+513+1111

C = 0 - 1

C = -1

Câu 2Tính giá trị biểu thức A = 1514:572514:57.

A. -12;

B. 12;

C. 14;

D. -14.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

A = 1514:572514:57

A = 15142514:57

A = 15+1425+14:57

A = 10:57

A = 101.75

A = -14.

Câu 3Tính giá trị biểu thức B = 12022.67+20212022.67+67

A. 67;

B. 67;

C. 0 ;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

B = 12022.67+20212022.67+67

B = 12022.67+20212022.6767

B = 12022+202120221.67

B = 0.-67

B = 0.

Câu 4Tính giá trị biểu thức D = 

9104594

A. 4910;

B. 4710;

C. 4920;

D. 4720.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: D = 9104594

D = 910810+94

D = 110+94

D = 220+4520

D = 4720

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 5Tính giá trị biểu thức A = 71254:52316

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 6Tính giá trị biểu thức B = 16.314+16.(0,25) 

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 7Tìm x biết  16.314+16.(0,25)

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là B.

III. Vận dụng

Câu 1. Tính tổng sau P = 11.2.3+12.3.4+13.4.5+...+110.11.12

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2. Tính giá trị biểu thức B=11+2+3+11+2+3+4+....+11+2+3+4+..+69

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B = 67105

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A=3.11.25.12.3+7.13.4....+15.17.817.18.9

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là A.

1 86 lượt xem