30 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (có đáp án 2024) – Toán 7 Kết nối tri thức

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 (có đáp án) Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 4.

1 97 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

I. Nhận biết

Câu 1. Cho biểu thức S = (0,5 – 1,5) – 2 0210. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị biểu thức S:

A. S = 0;

B. S < 0;

C. S > 0;

D. S > 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: S = (0,5 – 1,5) – 2 0210

= ( – 1) – 1 (thực hiện phép tính trong ngoặc và lũy thừa)

= – 2.

Do đó S < 0.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 2. Kết quả của phép tính 10 + 6:2.3 là:

A. 39;

B. 24;

C. 19;

D. 11.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.

Với các biểu thức chỉ có phép cộng và trừ, hoặc nhân và chia, ta thực hiện từ trái sang phải.

10 + 6:2.3 = 10 + 3.3 = 10 + 9 = 19.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3. Tìm x biết x+34=711.

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

x+34=711x=71134 ( Quy tc chuyn vế )x=28443344x=6144

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 4Tìm x biết 9 – x = – 0,1.

A. x = 0,8;

B. x = 9,1;

C. x = – 0,8;

D. x = – 9,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Xét 9 – x = – 0,1

⇔ – x = – 9 – 0,1 (Quy tắc chuyển vế)

⇔ – x = – 9,1

⇔ x = 9,1

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 5Tìm x biết x12+45=1920.

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính giá trị biểu thức A = 395+949554+67

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2Tìm giá trị của x thoả mãn 3x1=33.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3Tính giá trị biểu thức A = 9(a2+b2)2(a + b)2 với a = 2 và b = 3.

A. 65;

B. 63;

C. 61;

D. 67.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Thay a = 2 và b = 3 vào A ta được:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = 1,432+4,5:3.

A. 6,1;

B. 7,1;

C. 1,6;

D. 5,1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

A = 1,432+4,5:3

A = 1,49+1,5.

A = 7,6+1,5

A = - 6,1

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 5Tính giá trị biểu thức B = 171165+611+15  

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 6Tìm x biết 23x342x2021=427.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

x = 6

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 7Tìm x biết x1x3=15

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là C.

II. Thông hiểu

Câu 1Tính giá trị biểu thức A = 175.(7)520220

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Sử dụng (x.y)n = xn.yn và x0 = 1 ta có:

A = 175.(7)520220=17.751=151=0.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2Tìm x sao cho 182x: 13x = 196 .

A. 0;

B. -1;

C. 2;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Sử dụng xnyn = xynta có:

182x: 13x = 18213x= 14x = 196 = 142 ⇒ x = 2.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3Tính giá trị biểu thức A=46.9584.39

A. 3;

B. 23;

C. 32;

D. 43.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A=46.9584.39=226.310234.39=212.310212.39=3

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 4Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 6n+3 = 217

A. 1;

B. 2;

C. -1;

D. 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

6n + 6n+3 = 217

⇔ 6n + 6n.63 = 217

⇔ 6n.(1 + 63) = 217

⟺ 6n = 2171+63 = 1 

⟺ n = 0.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 5Cho hai biểu thức A = 72  và B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

A. A > B;

B. A < B;

C. A = 2B;

D. A = B.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.

Suy ra A = B.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 6Cho (x + 1)5 = – 32

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = – 3;

D. Không tồn tại x.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Xét phương trình (x + 1)5 = – 32

⇔ (x + 1)5 = ( – 2)5

⇔ x + 1 =  – 2

⇔ x =  – 2 – 1

⇔ x =  – 3

Vậy x =  – 3.

Câu 7Cho biểu thức 2x + 3x – (7x)3. Giá trị của biểu thức khi x = 1.

A. – 338;

B. – 16 802;

C. – 2,5;

D. – 478.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Thay x = 1 vào biểu thức 2x + 3x – (7x)3  ta được: 21 + 3.1 – (71)3  =  – 338.

Vậy giá trị biểu thức khi x = 1 là – 338.

III. Vận dụng

Câu 1Tìm x biết 114+135+165+..+2x2+3x=19

A. 9;

B. 8;

C. 6;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2. Để làm một cái bánh, cần 223 cốc bột. Hằng đã có 23 cốc bột. Hỏi Hằng cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Số cốc bột Hằng cần để vừa đủ làm được một cái bánh là:

22323=2+2523=2+2323=2+2323 = 2 (cốc).

Vậy Hằng cần thêm 2 cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh.

Câu 3Tìm x biết ( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +...+ (100x + 199 ) = 30200

A. 6;

B. 2;

C. 8;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

( x + 1 ) + ( 2x + 3 ) + ( 3x + 5 ) +...+ (100x + 199 )

= ( x + 2x + 3x + .. + 100x ) + ( 1 + 3 + 5 + ..+ 199 )

= ( 1 + 2 + 3 + .. + 100 )x + ( 1 + 3 + 5 + ..+ 199 )

Đặt A = 1 + 2 + 3 + .. + 100

Tổng A có 10011+1=100 ( số hạng )

A = (1+100).1002=5050

Đặt B = 1 + 3 + 5 + ..+ 199

Tổng B có 19912+1=100 ( số hạng )

B = (199+1).1002=10000

Thay vào đề bài ta có:

5050x + 10000 = 30200

5050x = 20200

x = 20200 : 5050

x = 4

Vậy đáp án đúng là D.

1 97 lượt xem