30 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (có đáp án 2024) – Toán 7 Kết nối tri thức

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 (có đáp án) Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 3.

1 136 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ

I. Nhận biết

Câu 1. Tính giá trị biểu thức 125.123 .

A. 1215 ;

B. 128 ;

C. 28 ;

D. 122 .

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

125.123=125+3=128=128

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 2. Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. xm.xn = xm+n

B. x0 = 1

C. x1 = 1

D. xmxn = xmn  ( x  0; m ≥ n ).

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Theo quy ước:  với x ≠ 0; nên khẳng định sai là C.

Câu 3Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. (x.y)n = xn.yn  ;

B. xynxnyn ;

C. xm.xn = xm.n ;

D. xmxn = xmn ( x  0; m ≥ n ).

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo định nghĩa: xm.xn = xm+n  nên khẳng định sai là khẳng định C.

Câu 4Tính giá trị biểu thức 

8.(23)4

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo quy ước: (xm)n = xm.n và xm.xn = xm+n  nên ta có8.(23)4=23.23.4=23+12=215

 Vậy đáp án đúng là C. 

Câu 5Tính giá trị biểu thức 22.794

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Theo định nghĩa: (x.y)n = xn.yn nên ta có 22.794=22.7922=22.7922=79

Vậy đáp án đúng là B. 

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính giá trị biểu thức A=46.9584.39

A. 3;

B. 23 ;

C. 32 ;

D. 43 .

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: A=46.9584.39=226.310234.39=212.310212.39=3

 

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2Tính giá trị biểu thức A = 175.(7)520220

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Sử dụng (x.y)n = xn.yn và x0 = 1  ta có:

A = 175.(7)520220=17.751=151=0.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 3Tìm x sao cho 182x: 13x = 196  .

A. 0;

B. -1;

C. 2;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: 

Câu 4Cho (x + 1)5 = – 32

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = – 3;

D. Không tồn tại x.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Xét phương trình (x + 1)5 = – 32

 (x + 1)5 = ( – 2)5

 x + 1 =  – 2

 x =  – 2 – 1

 x =  – 3

Vậy x =  – 3.

Câu 5Cho biểu thức 2x + 3x – (7x)3. Giá trị của biểu thức khi x = 1.

A. – 338;

B. – 16 802;

C. – 2,5;

D. – 478.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Thay x = 1 vào biểu thức 2x + 3x – (7x)3  ta được: 21 + 3.1 – (71)3  =  – 338.

Vậy giá trị biểu thức khi x = 1 là – 338.

Câu 6Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 6n+3 = 217

A. 1;

B. 2;

C. -1;

D. 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

6n + 6n+3 = 217

 6n + 6n.63 = 217

 6n.(1 + 63) = 217

  6n = 2171+63 = 1

 n = 0.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 7Cho hai biểu thức A = 72  và B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

A. A > B;

B. A < B;

C. A = 2B;

D. A = B.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.

Suy ra A = B.

Vậy đáp án đúng là D.

III. Vận dụng

Câu 1Tính giá trị biểu thức A = 134+342343+344...342021+342022

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2Tính giá trị biểu thức H = 1+2.6+3.62+4.63+...+100.699

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3Tính giá trị biểu thức M = 250249248...23222

A. 0;

B. 1;

C. -1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 
1 136 lượt xem