Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 6: Cộng, trừ phân thức đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 6
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức
Câu 1 . Tìm x, biết : 2 x + 3 + 3 x 2 − 9 = 0 x ≠ ± 3
A. x = 0
B. x = 1 2
C. x = 1
D. x = 3 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có 2 x + 3 + 3 x 2 − 9 = 2 x + 3 + 3 x − 3 x + 3
= 2 x − 3 x − 3 x + 3 + 3 x − 3 x + 3
= 2 x − 3 + 3 x − 3 x + 3 = 2 x − 6 + 3 x − 3 x + 3 = 2 x − 3 x − 3 x + 3
Mà 2 x + 3 + 3 x 2 − 9 = 0 nên 2 x − 3 x − 3 x + 3 = 0
2 x − 3 = 0
2 x = 3
x = 3 2
Vậy x = 3 2 .
Câu 2. Rút gọn biểu thức sau: A = 2 x 2 + x − 3 x 3 − 1 − x − 5 x 2 + x + 1 − 7 x − 1 .
A. A = − 6 x 2 + 2 x − 15 x − 1 x 2 + x + 1
B. A = 6 x 2 x − 1 x 2 + x + 1
C. A = 6 x 2 + 15 x − 1 x 2 + x + 1
D. A = − 6 x 2 − 15 x − 1 x 2 + x + 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A = 2 x 2 + x − 3 x 3 − 1 − x − 5 x 2 + x + 1 − 7 x − 1
= 2 x 2 + x − 3 x 3 − 1 − x − 5 x 2 + x + 1 + 7 x − 1
= 2 x 2 + x − 3 x − 1 x 2 + x + 1 − x 2 − 5 x − x + 5 + 7 x 2 + 7 x + 7 x − 1 x 2 + x + 1
= 2 x 2 + x − 3 x − 1 x 2 + x + 1 − 8 x 2 + x + 12 x − 1 x 2 + x + 1
= 2 x 2 + x − 3 − 8 x 2 + x + 12 x − 1 x 2 + x + 1
= 2 x 2 + x − 3 − 8 x 2 − x − 12 x − 1 x 2 + x + 1 = − 6 x 2 − 15 x − 1 x 2 + x + 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức A = 5 2 x + 2 x − 3 2 x − 1 + 4 x 2 + 3 8 x 2 − 4 x với x = 1 4 là
A. A = 11 2
B. A = 13 2
C. A = 15 2
D. A = 17 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A = 5 2 x + 2 x − 3 2 x − 1 + 4 x 2 + 3 8 x 2 − 4 x
= 5 2 x + 2 x − 3 2 x − 1 + 4 x 2 4 x 2 x − 1
= 5 . 2 2 x − 1 4 x 2 x − 1 + 4 x 2 x − 3 4 x 2 x − 1 + 4 x 2 + 3 4 x 2 x − 1
= 20 x − 10 4 x 2 x − 1 + 8 x 2 − 12 x 4 x 2 x − 1 + 4 x 2 + 3 4 x 2 x − 1
= 20 x − 10 + 8 x 2 − 12 x + 4 x 2 + 3 4 x 2 x − 1 = 12 x 2 + 8 x − 7 4 x 2 x − 1
= 12 x 2 − 6 x + 14 x − 7 4 x 2 x − 1 = 6 x 2 x − 1 + 7 2 x − 1 4 x 2 x − 1
= 6 x + 7 2 x − 1 4 x 2 x − 1 = 6 x + 7 4 x .
Với x = 1 4 , ta có:
A = 6 ⋅ 1 4 + 7 4 ⋅ 1 4 = 3 2 + 7 1 = 3 2 + 7 = 3 2 + 14 2 = 17 2 .
Câu 4. Với x = 2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1 x − 23 − 1 x − 3 .
A. B = 1 2 020
B. B = 1 202 000
C. B = 1 200 200
D. B = 1 20 200
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
B = 1 x − 23 − 1 x − 3 = x − 3 x − 23 x − 3 − x − 23 x − 23 x − 3
= x − 3 − x − 23 x − 23 x − 3 = x − 3 − x + 23 x − 23 x − 3 = 20 x − 23 x − 3
Với x = 2023, ta có:
B = 20 2023 − 23 2023 − 3 = 20 2000 . 2020
= 20 20 . 100 . 2020 = 1 100 . 2020 = 1 202 000 .
Câu 5. Tính tổng sau: A = 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + ... + 1 99.100 .
A. A = 1
B. A = 0
C. A = 1 2
D. A = 99 100
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A = 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + ... + 1 99.100
= 1 − 1 2 + 1 2 − 1 3 + 1 3 − 1 4 + ... + 1 99 − 1 100
= 1 − 1 2 + 1 2 − 1 3 + 1 3 − 1 4 + ... + 1 99 − 1 100
= 1 − 1 100 = 99 100
Câu 6. Chọn khẳng định đúng.
A. A B − C D = A − C B − D
B. A B − C D = A D B C
C. A B − C D = A D − B C B D
D. A B − C D = A − C B D
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Quy đồng mẫu thức A B và C D , ta có :
A B = A D B D ; C D = B C B D .
Do đó A B − C D = A D B D − B C B D = A D − B C B D .
Câu 7. Phân thức đối của phân thức 2 x − 1 x + 1 là
A. 2 x + 1 x + 1
B. 1 − 2 x x + 1
C. x + 1 2 x − 1
D. x + 1 1 − 2 x
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phân thức đối của phân thức 2 x − 1 x + 1 là − 2 x − 1 x + 1 = 1 − 2 x x + 1 .
Câu 8 . Thực hiện phép tính sau: x 2 x + 2 − 4 x + 2 x ≠ − 2
A. x + 2
B. 2x
C. x
D. x – 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
x 2 x + 2 − 4 x + 2 = x 2 − 4 x + 2 = x − 2 x + 2 x + 2
= x − 2 x + 2 : x + 2 x + 2 : x + 2 = x − 2 1 = x − 2 .
Câu 9. Tìm phân thức A thỏa mãn: x − 1 x 2 − 2 x + A = − x − 1 x 2 − 2 x .
A. 2 x − 2
B. 2 2 − x
C. 1 x
D. 1 x + 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
x − 1 x 2 − 2 x + A = − x − 1 x 2 − 2 x
Suy ra A = − x − 1 x 2 − 2x − x − 1 x 2 − 2x
= − x − 1 − x − 1 x 2 − 2x = − x − 1 − x + 1 x 2 − 2x
= − 2 x x 2 − 2x = − 2 x x x − 2 = − 2 x − 2 = 2 2 − x .
Câu 10. Cho A = 2 x − 1 6 x 2 − 6 x − 3 4 x 2 − 4 . Phân thức thu gọn của A có tử thức là:
A. 4x 2 − 7x − 2 12x x − 1 x + 1
B. 4 x 2 − 7 x + 2
C. 4 x 2 − 7 x − 2
D. 12x x − 1 x + 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A = 2 x − 1 6 x 2 − 6 x − 3 4 x 2 − 4 = 2 x − 1 6 x x − 1 − 3 4 x 2 − 1
= 2 x − 1 6 x x − 1 − 3 4 x − 1 x + 1 = 2 2 x − 1 x + 1 − 3.3 x 12 x x − 1 x + 1
= 2 2 x 2 − x + 2 x − 1 − 9 x 12 x x − 1 x + 1 = 2 2 x 2 + x − 1 − 9 x 12 x x − 1 x + 1
= 4 x 2 + 2 x − 2 − 9 x 12 x x − 1 x + 1 = 4 x 2 − 7 x − 2 12 x x − 1 x + 1 .
Câu 11. Cho 1 1 − x + 1 1 + x + 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8 = ... 1 − x 16 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A. 16
B. 8
C. 4
D. 20
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
1 1 − x + 1 1 + x + 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8
= 1 + x + 1 − x 1 − x 1 + x + 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8
= 2 1 − x 2 + 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8
= 2 1 + x 2 + 2 1 − x 2 1 − x 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8
= 4 1 − x 4 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8
= 4 1 + x 4 + 4 1 − x 4 1 − x 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8
= 8 1 − x 8 + 8 1 + x 8 = 8 1 + x 8 + 8 1 − x 8 1 − x 8 1 + x 8 = 16 1 − x 16 .
Câu 12. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = x y − 2 + 2x − 3y x − 6 .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có 3y – x = 6 nên x = 3y – 63
Thay x = 3y – 6 vào A = x y − 2 + 2x − 3y x − 6 , ta được:
A = 3 y − 6 y − 2 + 2 3 y − 6 − 3 y 3 y − 6 − 6
= 3 y − 2 y − 2 + 6 y − 12 − 3 y 3 y − 12
= 3 + 3 y − 12 3 y − 12 = 3 + 1 = 4
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = 10 x + 2 3 − x − 12 3 − x 3 + x − 1 x + 3 x + 2 tại x = − 3 4 ?
A. 0 < A < 1
B. A = 0
C. A = 1
D. A = 7 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
A = 10 x + 2 3 − x − 12 3 − x 3 + x − 1 x + 3 x + 2
= 10 x + 2 3 − x − 11 x + 27 3 − x x + 3 x + 2
= 10 x + 3 3 − x x + 2 x + 3 − 11 x + 27 3 − x x + 2 x + 3
= 10 x + 3 − 11 x + 27 3 − x x + 2 x + 3 = 10 x + 30 − 11 x − 27 3 − x x + 2 x + 3
= − x + 3 3 − x x + 2 x + 3 = 1 x + 2 x + 3
Tại x = − 3 4 ta có A = 1 − 3 4 + 2 − 3 4 + 3 = 1 5 4 ⋅ 9 4 = 1 45 16 = 16 45
Vậy 0 < A < 1 .
Câu 14. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = 6x 2 + 8x + 7 x 3 − 1 + x x 2 + x + 1 − 6 x − 1 có giá trị là một số nguyên.
A. x = 0
B. x = 1
C. x = ± 1
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A = 6x 2 + 8x + 7 x 3 − 1 + x x 2 + x + 1 − 6 x − 1
= 6 x 2 + 8 x + 7 x − 1 x 2 + x + 1 + x x 2 + x + 1 − 6 x − 1
= 6 x 2 + 8 x + 7 + x x − 1 − 6 x 2 + x + 1 x − 1 x 2 + x + 1
= 6 x 2 + 8 x + 7 + x 2 − x − 6 x 2 − 6 x − 6 x − 1 x 2 + x + 1
= x 2 + x + 1 x − 1 x 2 + x + 1 = 1 x − 1
Để A ∈ ℤ hay 1 x − 1 ∈ ℤ thì x – 1 ∈ Ư(1) = {−1; 1} .
Ta có bảng sau:
x – 1
−1
1
x
0 (TM)
2 (TM)
Câu 15 . Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A = 3 x − 3 − x 2 4 − x 2 − 4x − 12 x 3 − 3x 2 − 4x + 12 có giá trị là một số nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Điều kiện:
A = 3 x − 3 − x 2 4 − x 2 − 4x − 12 x 3 − 3x 2 − 4x + 12
= 3 x − 3 − x 2 4 − x 2 − 4 x − 12 x 2 x − 3 − 4 x − 3
= 3 x − 3 + x 2 x 2 − 4 − 4 x − 12 x 2 − 4 x − 3
= 3 x 2 − 4 + x 2 x − 3 − 4 x − 12 x − 3 x 2 − 4
= 3 x 2 − 12 + x 3 − 3 x 2 − 4 x + 12 x − 3 x 2 − 4
= x 3 − 4 x x − 3 x 2 − 4 = x x 2 − 4 x − 3 x 2 − 4
= x x − 3 = 1 + 3 x − 3
Để
Ta có bảng sau:
x – 3
–3
–1
1
3
x
0 (TM)
2 (KTM)
4 (TM)
6 (TM)
Vậy có 3 giá trị của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 16. Rút gọn biểu thức
biết x > 1 2 ; x ≠ 1 .
A. 1 2 x x − 1
B. 1 2 x x + 1
2 x − 1 x + 1
D. 2 x x − 1 x + 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
= 3 2 x 2 + 2 x + 2 x − 1 x − 1 x + 1 − 2 x
= 3 x − 1 + 2 x 2 x − 1 − 4 x − 1 x + 1 2 x x − 1 x + 1
= 3 x − 3 + 4 x 2 − 2 x − 4 x 2 + 4 2 x x − 1 x + 1
= x + 1 2 x x − 1 x + 1 = 1 2 x x − 1