30 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ phân thức (có đáp án 2024) | Toán 8 Chân trời sáng tạo

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 6: Cộng, trừ phân thức đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 6

1 146 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Câu 1Tìm x, biết : 2x+3+3x29=0   (x±3)

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x29=2x+3+3(x3)(x+3)

=2(x3)(x3)(x+3)+3(x3)(x+3)

=2(x3)+3(x3)(x+3)=2x6+3(x3)(x+3)=2x3(x3)(x+3)

Mà 2x+3+3x29=0 nên 2x3(x3)(x+3)=0

2x3=0

2x=3

x=32

Vậy x=32.

Câu 2. Rút gọn biểu thức sau: A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1.
A. A=6x2+2x15(x1)(x2+x+1)

B. A=6x2(x1)(x2+x+1)

C. A=6x2+15(x1)(x2+x+1)

D. A=6x215(x1)(x2+x+1)

Đáp án đúng là: D

A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1

=2x2+x3x31(x5x2+x+1+7x1)

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2x2+x3(x1)(x2+x+1)x25xx+5+7x2+7x+7(x1)(x2+x+1)

=2x2+x3(x1)(x2+x+1)8x2+x+12(x1)(x2+x+1)

=(2x2+x3)(8x2+x+12)(x1)(x2+x+1)

=2x2+x38x2x12(x1)(x2+x+1)=6x215(x1)(x2+x+1)

Câu 3. Giá trị của biểu thức A=52x+2x32x1+4x2+38x24xvới x=14 là

A. A=112

B. A=132

C. A=152

D. A=172

Đáp án đúng là: D

A=52x+2x32x1+4x2+38x24x

=52x+2x32x1+4x24x(2x1)

=5.2(2x1)4x(2x1)+4x(2x3)4x(2x1)+4x2+34x(2x1)

=20x104x(2x1)+8x212x4x(2x1)+4x2+34x(2x1)

=20x10+8x212x+4x2+34x(2x1)=12x2+8x74x(2x1)

=12x26x+14x74x(2x1)=6x(2x1)+7(2x1)4x(2x1)

=(6x+7)(2x1)4x(2x1)=6x+74x.

Với x=14ta có:

A=614+7414=32+71=32+7=32+142=172.

Câu 4. Với x = 2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B=1x231x3.

A. B=12  020

B. B=1202  000
C. B=1200  200

D. B=120  200

Đáp án đúng là: B

B=1x231x3=x3(x23)(x3)x23(x23)(x3)

=(x3)(x23)(x23)(x3)=x3x+23(x23)(x3)=20(x23)(x3)

Với x = 2023, ta có:

B=20(202323)(20233)=202000.2020

=2020.  100.2020=1100.2020=1202  000.

Câu 5. Tính tổng sau: A=11.2+12.3+13.4+...+199.100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A=12

D. A=99100

Đáp án đúng là: D

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

=(112)+(1213)+(1314)+...+(1991100)

=112+1213+1314+...+1991100

=11100=99100

Câu 6. Chọn khẳng định đúng.

A. ABCD=ACBD

B. ABCD=ADBC

C. ABCD=ADBCBD

D. ABCD=ACBD

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu thứcABvà CD, ta có:

AB=ADBD;   CD=BCBD.

Do đó ABCD=ADBDBCBD=ADBCBD.

Câu 7. Phân thức đối của phân thức 2x1x+1 là

A. 2x+1x+1

B. 12xx+1

C. x+12x1

D. x+112x

Đáp án đúng là: B

Phân thức đối của phân thức 2x1x+1 là 2x1x+1=12xx+1.

Câu 8Thực hiện phép tính sau:x2x+24x+2   (x2)

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Đáp án đúng là: D

x2x+24x+2=x24x+2=(x2)(x+2)x+2

=(x2)(x+2):(x+2)(x+2):(x+2)=x21=x2.

Câu 9. Tìm phân thức A thỏa mãn: x1x22x+A=x1x22x.

A. 2x2

B. 22x

C. 1x

D. 1x+2

Đáp án đúng là: B

x1x22x+A=x1x22x

Suy ra A=x1x22xx1x22x

=x1(x1)x22x=x1x+1x22x

=2xx22x=2xx(x2)=2x2=22x.

Câu 10. Cho A=2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là:

A. 4x27x212x(x1)(x + 1)

B. 4x27x+2

C. 4x27x2

D. 12x(x1)(x + 1)

Đáp án đúng là: C

A=2x16x26x34x24=2x16x(x1)34(x21)

=2x16x(x1)34(x1)(x+1)=2(2x1)(x+1)3.3x12x(x1)(x+1)

=2(2x2x+2x1)9x12x(x1)(x+1)=2(2x2+x1)9x12x(x1)(x+1)

=4x2+2x29x12xx1x+1=4x27x212xx1x+1.

Câu 11. Cho11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=...1x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là

A. 16

B. 8

C. 4

D. 20

Đáp án đúng là: A

11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8

=1+x+1x1x1+x+21+x2+41+x4+81+x8

=21x2+21+x2+41+x4+81+x8

=21+x2+21x21x21+x2+41+x4+81+x8

=41x4+41+x4+81+x8

=41+x4+41x41x41+x4+81+x8

=81x8+81+x8=81+x8+81x81x81+x8=161x16.

Câu 12. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy2+2x3yx6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 nên x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vàoA = xy2+2x3yx6, ta được:

A=3y6y2+23y63y3y66

=3y2y2+6y123y3y12

=3+3y123y12=3+1=4

Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=10x+23x123x3+x1x+3x+2 tại x=34?

A. 0 < A < 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A=74

Đáp án đúng là: A

A=10x+23x123x3+x1x+3x+2

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=10x+23x11x+273xx+3x+2

=10x+33xx+2x+311x+273xx+2x+3

=10x+311x+273xx+2x+3=10x+3011x273xx+2x+3

=x+33xx+2x+3=1x+2x+3

Tại x=34ta có A=134+234+3=15494=14516=1645

Vậy 0 < A < 1.

Câu 14. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = 6x2+ 8x + 7x31+xx2+ x + 16x1 có giá trị là một số nguyên.

A. x = 0

B. x = 1

C. x=±1

D.  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Đáp án đúng là: D

A = 6x2+ 8x + 7x31+xx2+ x + 16x1

=6x2+8x+7x1x2+x+1+xx2+x+16x1

=6x2+8x+7+xx16x2+x+1x1x2+x+1

=6x2+8x+7+x2x6x26x6x1x2+x+1

=x2+x+1x1x2+x+1=1x1

Để Ahay 1x1 thì x – 1  Ư(1) = {−1; 1}.

Ta có bảng sau:

x – 1

−1

1

x

0 (TM)

2 (TM)

Câu 15Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A = 3x3x24x24x12x33x24x + 12 có giá trị là một số nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 

A = 3x3x24x24x12x33x24x + 12

=3x3x24x24x12x2x34x3

=3x3+x2x244x12x24x3

=3x24+x2x34x12x3x24

=3x212+x33x24x+12x3x24

=x34xx3x24=xx24x3x24

=xx3=1+3x3

Để  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Ta có bảng sau:

x – 3

–3

–1

1

3

x

0 (TM)

2 (KTM)

4 (TM)

6 (TM)

Vậy có 3 giá trị của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

Câu 16. Rút gọn biểu thức  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 biết x>12;   x1.

A. 12xx1

B. 12xx+1

2x1x+1

D. 2xx1x+1

Đáp án đúng là: A

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=32x2+2x+2x1x1x+12x

=3x1+2x2x14x1x+12xx1x+1

=3x3+4x22x4x2+42xx1x+1

=x+12xx1x+1=12xx1

1 146 lượt xem