Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 7: Nhân, chia phân thức đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 7
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức
Câu 1 . Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x + 3 y 4 x + 8 y . A = x 2 − 9 y 2 x + 2 y .
A. 4(x – 2y)
B. 4(x + 2y)
C. 4(x + 3y)
D. 4(x – 3y)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
x + 3 y 4 x + 8 y . A = x 2 − 9 y 2 x + 2 y
A = x 2 − 9 y 2 x + 2 y : x + 3 y 4 x + 8 y
= x − 3 y x + 3 y x + 2 y : x + 3 y 4 x + 2 y
= x − 3 y x + 3 y x + 2 y ⋅ 4 x + 2 y x + 3 y = 4 x − 3 y .
Câu 2. Tìm mối liên hệ giữa x và y, biết x + y x 3 + x 2 y + x y 2 + y 3 : x 2 + x y − 2 y 2 x 4 − y 4 = 2 .
A. x = y
B. x = 3y
C. x = – y
D. x = –3y
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
x + y x 3 + x 2 y + x y 2 + y 3 : x 2 + x y − 2 y 2 x 4 − y 4
= x + y x 2 x + y + y 2 x + y : x 2 + 2 x y − x y − 2 y 2 x 2 − y 2 x 2 + y 2
= x + y x 2 + y 2 x + y : x x + 2 y − y x + 2 y x − y x + y x 2 + y 2
= 1 x 2 + y 2 : x − y x + 2 y x − y x + y x 2 + y 2
= 1 x 2 + y 2 : x + 2 y x + y x 2 + y 2
= 1 x 2 + y 2 ⋅ x + y x 2 + y 2 x + 2 y = x + y x + 2 y .
Ta có x + y x 3 + x 2 y + x y 2 + y 3 : x 2 + x y − 2 y 2 x 4 − y 4 = 2
x + y x + 2 y = 2
x + y = 2 x + 4 y
x = − 3 y
Câu 3. Tìm x thỏa mãn 3 x + 15 x 2 − 4 : x + 5 x − 2 = 1 x ≠ ± 2 ; x ≠ − 5
A. x = 0
B. x = 1
C. x = – 1
D. x = 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
3 x + 15 x 2 − 4 : x + 5 x − 2 = 3 x + 5 x − 2 x + 2 : x + 5 x − 2
= 3 x + 5 x − 2 x + 2 ⋅ x − 2 x + 5 = 3 x + 2
Khi đó 3 x + 15 x 2 − 4 : x + 5 x − 2 = 1
3 x + 2 = 1
x + 2 = 3
x = 1 (TM)
Câu 4 . Cho A = x 2 + y 2 + x y x 2 − y 2 : x 3 − y 3 x 2 + y 2 − 2 x y và B = x 2 − y 2 x 2 + y 2 : x 2 − 2 x y + y 2 x 4 − y 4 .
Khi x + y = 5 hãy so sánh A và B.
A. A = B
B. A ≥ B
C. A > B
D. A < B
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
A = x 2 + y 2 + x y x 2 − y 2 : x 3 − y 3 x 2 + y 2 − 2 x y
= x 2 + y 2 + x y x + y x − y : x − y x 2 + y 2 + x y x − y 2
= x 2 + y 2 + x y x + y x − y ⋅ x − y 2 x − y x 2 + y 2 + x y = 1 x + y .
Với x + y = 5 ta có A = 1 5
B = x 2 − y 2 x 2 + y 2 : x 2 − 2 x y + y 2 x 4 − y 4
= x − y x + y x 2 + y 2 : x − y 2 x 2 + y 2 x − y x + y
= x − y x + y x 2 + y 2 ⋅ x 2 + y 2 x − y x + y x − y 2 = x + y 2
Với x + y = 5 ta có B = 5 2 = 25
Câu 5. Rút gọn biểu thức A = x + 1 x 2 + x + 1 = x 3 − 1 x 2 − 1 .
A. x 2 + x + 1
B. 1
C. x + 1
D. x – 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
A : x + 1 x 2 + x + 1 = x 3 − 1 x 2 − 1
A = x 3 − 1 x 2 − 1 ⋅ x + 1 x 2 + x + 1 = x − 1 x 2 + x + 1 x − 1 x + 1 ⋅ x + 1 x 2 + x + 1 = 1
Câu 6 . Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 x + 1 x + 2 với x ≠ − 1 2 ; x ≠ − 2 là
A. 2 x + 1 x + 2
B. x + 2 2 x + 1
C. − x + 2 2 x + 1
D. − 2 x + 1 x + 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 x + 1 x + 2 làx + 2 2 x + 1 .
Câu 7. Kết quả phép tính 3 x + 12 4 x − 16 ⋅ 8 − 2 x x + 4 là
A. 3 2
B. 3 2 x − 4
C. − 3 2 x − 4
D. − 3 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
3 x + 12 4 x − 16 ⋅ 8 − 2 x x + 4 = 3 x + 4 4 x − 4 ⋅ 2 4 − x x + 4
= 3 x + 4 4 x − 4 ⋅ − 2 x − 4 x + 4 = − 3 2 .
Câu 8. Kết quả của phép chia 4 x + 12 x + 4 2 : 3 x + 3 x + 4 là
A. 4 x + 4
B. − 4 x + 4
C. 4 3 x + 4
D. − 4 3 x + 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
4 x + 12 x + 4 2 : 3 x + 3 x + 4 = 4 x + 3 x + 4 2 : 3 x + 3 x + 4
= 4 x + 3 x + 4 2 ⋅ x + 4 3 x + 3 = 4 3 x + 4 .
Câu 9. Kết quả của phép chia x 3 + 1 x 2 + 2 x + 1 : 3 x 2 − 3 x + 3 x 2 − 1 có tử thức gọn nhất là
A. x – 1
B. 3
C. –3
D. x + 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
x 3 + 1 x 2 + 2 x + 1 : 3 x 2 − 3 x + 3 x 2 − 1
= x + 1 x 2 − x + 1 x + 1 2 : 3 x 2 − x + 1 x − 1 x + 1
= x + 1 x 2 − x + 1 x + 1 2 . x − 1 x + 1 3 x 2 − x + 1
= x + 1 2 x 2 − x + 1 x − 1 3 x + 1 2 x 2 − x + 1 = x − 1 3 .
Vậy kết quả của phép chia x 3 + 1 x 2 + 2 x + 1 : 3 x 2 − 3 x + 3 x 2 − 1 có tử thức là x − 1.
Câu 10. TínhA = 1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 ⋅ ⋅ ⋅ 1 − 1 2010 2
A. 2009 2010
B. 2011 2010
C. 2011 4020
D. 2009 4020
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 1 − 1 4 2 1 − 1 5 2 ⋅ ⋅ ⋅ 1 − 1 n 2
= 2 2 − 1 2 2 ⋅ 3 2 − 1 3 2 ⋅ 4 2 − 1 4 2 ⋅ 5 2 − 1 5 2 ⋯ n 2 − 1 n 2
= 1. 3 2 2 ⋅ 2 . 4 3 2 ⋅ 3 . 5 4 2 ⋅ 4 . 6 5 2 ⋯ n − 1 n + 1 n 2
= 1.2.3.4... n − 1 2.3.4.5... n . 3.4.5.6... n + 1 2.3.4.5... n
= 1 n . n + 1 2 = n + 1 2 n
Áp dụng với n = 2010 , ta có:
A = 1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 ⋅ ⋅ ⋅ 1 − 1 2010 2 = 2010 + 1 2 . 2010 = 2011 4020 .
Câu 11. Biết x + 3 x 2 − 4 . 8 − 12x + 6x 2 − x 3 9x + 27 = − A B . Tìm A, B.
A. A = x − 2 2 ; B = 9 x + 2
B. A = 9 x + 2 ; B = x − 2 2
C. A = 9 x − 2 ; B = x + 2 2
D. A = x + 2 2 ; B = 9 x − 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
x + 3 x 2 − 4 . 8 − 12x + 6x 2 − x 3 9x + 27
= x + 3 x − 2 x + 2 . 2 − x 3 9 x + 3
= − x − 2 2 9 x + 2 .
Vậy A = x − 2 2 ; B = 9 x + 2 .
Câu 12 . Giá trị biểu thức A = 5 2 − 1 3 2 − 1 : 9 2 − 1 7 2 − 1 : 13 2 − 1 11 2 − 1 : ... : 55 2 − 1 53 2 − 1 là:
A. 9 28
B. 28 9
C. 18 14
D. 3 28
Hướng dẫn giải
A = 5 2 − 1 3 2 − 1 : 9 2 − 1 7 2 − 1 : 13 2 − 1 11 2 − 1 : ... : 55 2 − 1 53 2 − 1
= 5 2 − 1 3 2 − 1 ⋅ 7 2 − 1 9 2 − 1 ⋅ 11 2 − 1 13 2 − 1 ... 53 2 − 1 55 2 − 1
= 4.6 2.4 ⋅ 6.8 8.10 ⋅ 10.12 12.14 ... 52.54 54.56
= 6 2 ⋅ 6 10 ⋅ 10 14 ... 52 56
= 3 ⋅ 6 56 = 9 28
Đáp án đúng là: A
Câu 13. Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết:
A = x 3 − x 2 − x + 11 x − 2 ; B = x + 2 x − 2 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
A : B = x 3 − x 2 − x + 11 x − 2 : x + 2 x − 2 = x 3 − x 2 − x + 11 x − 2 ⋅ x − 2 x + 2
= x 3 − x 2 − x + 11 x + 2 = x 3 + 2 x 2 − 3 x 2 − 6 x + 5 x + 10 + 1 x + 2
= x 2 x + 2 − 3 x x + 2 + 5 x + 2 + 1 x + 2
= x + 2 x 2 − 3 x + 5 + 1 x + 2 = x 2 − 3 x + 5 + 1 x + 2 .
Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì A B ∈ ℤ .
Suy ra x 2 − 3 x + 5 + 1 x + 2 ∈ ℤ
Mà x 2 − 3 x + 5 ∈ ℤ ∀ x ∈ ℤ hay
Câu 14 . Cho a + b + c = 0. Tính A = 4 b c − a 2 b c + 2 a 2 ⋅ 4 c a − b 2 c a + 2 b 2 ⋅ 4 a b − c 2 a b + 2 c 2 .
A. 1
B. 0
C. – 1
D. 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Do a + b + c = 0 nên a = − b + c .
= 2 b c − b 2 − c 2 = − b − c 2
= a 2 + b c − a b − a c = a 2 − a b − a c − b c
= a a − b − c a − b = a − c a − b
Khi đó 4 b c − a 2 b c + 2 a 2 = − b − c 2 a − c a − b .
Tương tự, ta có: 4 c a − b 2 c a + 2 b 2 = − c − a 2 b − a b − c ;
4 a b − c 2 a b + 2 c 2 = − a − b 2 c − a c − b
A = 4 b c − a 2 b c + 2 a 2 ⋅ 4 c a − b 2 c a + 2 b 2 ⋅ 4 a b − c 2 a b + 2 c 2
= − b − c 2 a − c a − b ⋅ − c − a 2 b − a b − c ⋅ − a − b 2 c − a c − b = 1 .
Câu 15. Rút gọn biểu thức sau: A = 1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 ... 1 − 1 n 2
A. n + 1 2 n
B. n − 1 2 n
C. n n − 1
D. n n + 1
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
A = 1 − 1 2 2 1 − 1 3 2 ... 1 − 1 n 2
= 2 2 − 1 2 2 ⋅ 3 2 − 1 3 2 ⋅ 4 2 − 1 4 2 ⋅ 5 2 − 1 5 2 ⋯ n 2 − 1 n 2
= 1.3 2 2 . 2.4 3 2 . 3.5 4 2 . 4.6 5 2 ... n − 1 n + 1 n 2
= 1.2.3.4... n − 1 2.3.4.5... n . 3.4.5.6... n + 1 2.3.4.5... n
= 1 n . n + 1 2 = n + 1 2 n
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4 x 2 − 16 . 7 x − 2 3 x + 6
A. − 36 7
B. 36 7
C. − 48 7
D. 48 7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
A = 4 x 2 − 16 . 7 x − 2 3 x + 6 = 4 x 2 − 16 7 x − 2 3 x + 6
= 4 x − 2 x + 2 7 x − 2 3 x + 2 = 4 x − 2 7 x − 2 3
= 4 3 7 x 2 − 2 x − 14 x + 4 = 4 3 7 x 2 − 16 x + 4
Ta có: 7 x − 8 7 2 ≥ 0 ∀ x ⇒ 7 x − 8 7 2 − 36 7 ≥ − 36 7 ∀ x
hay A ≥ − 48 7
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 7 x − 8 7 2 = 0 hay x = 8 7 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là− 48 7 khi x = 8 7 .