30 câu Trắc nghiệm Đơn thức và đa thức nhiều biến (có đáp án 2024) – Toán 8 Chân trời sáng tạo

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 1.

1 165 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Câu 1. Các đơn thức 10;  13x ;  2x2y ;  5x2 . x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4.

B. 0; 3; 1; 4.

C. 0; 1; 2; 3.      

D. 0; 1; 3; 2.

Đáp án đúng là: A

Đơn thức–10 có bậc là 0. 

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức2x2y có bậc là 2 + 1 = 3.

Đơn thức 5x2. x2 = 5x4có bậc là 4.

Các đơn thức 10;  13x ;  2x2y ;  5x2 . x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 2. Xác định hàng số a để các đơn thức axy3;  4xy3;  7xy3có tổng bằng 6xy3.

A. a = 9

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 2

Đáp án đúng là: C

Ta có axy3+4xy3+7xy3=a4+7xy3.

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=63a=3.

Câu 3. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x = – 1; y = – 1; z = – 2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được 5.14.12.23=40.

Câu 4. Hiệu của hai đơn thức 9y2zvà 12y2z là

A. 21y2z

B. 3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

Ta có 9y2z12y2z=9 + 12y2z = 3y2z.

Câu 5. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=x4+2x35x27

B. Px=5x2+2x3+x47

C. Px=75x2+2x3+x4

D. Px=75x2+2x3+x4

Đáp án đúng là: A
Ta có: Px=2x35x2+x47=x4+2x35x27.

Câu 6. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

A.ab2x2yz

B. x2y

C. x2yz

D. 100ab

Đáp án đúng là: C

Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là x2yz.

Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 + x2y 

B. 15x4y5

C. x + y33y

D. 34x3y + 7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức15x4y5 là đơn thức.

Câu 8. Sau khi thu gọn đơn thức 2.3x3yy2 ta được đơn thức

A. 6x3y3

B. 6x3y3

C. 6x3y2

D. 6x2y3

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2.3x3yy2= 2.3.x3.y.y2=6x3y3.

Câu 9. Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3 với a, b là hằng số.

A. – 36

B. 36a2b2

C. 36a2b2

D. 36a2

Đáp án đúng là: B

Đơn thức 36a2b2x2y3 với a, b là hằng số có hệ số là: 36a2b2.

Câu 10. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213xy

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. 72x4y3

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:114x2y65xy213xy

15 Bài tập Đơn thức và đa thức nhiều biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 11. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có:4x5y25x3y+7x3y+7x3y

=4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

=4+2ax5y2+2x3y.

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4+2a=0a=2.

Câu 12Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là

A. M=6x2y12xy2

B. M=12xy2

C. M=2xy2

D. M=6x2y2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có:M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2

=3x2y+3x2y+7xy2+5xy2=2xy2.

Câu 13Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1 là

A. 4.                   

B. 5.        

C. 6.      

D. 7.

Đáp án đúng là: D

Ta có: x2y5 có bậc là 7;

x2y4 có bậc là 6;

y6 có bậc là 6;

1 có bậc là 0.

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7.

Câu 14. Sắp xếp các hạng tử của Qx=x25x+2x38 theo lũy thừa tăng dần của biến.

A. Qx=x2+2x35x8

B. Qx=2x3+x25x8

C. Qx=x2+2x35x8

D. Qx=85x+x2+2x3

Đáp án đúng là: D

Qx=x25x+2x38=85x+x2+2x3.

Câu 15. Cho đa thức Px=x4+3x2+2x4x2+x33x3. Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là

A. 1 và 2                    

B. 2 và 0                   

C. 1 và 0                     

D. 2 và 1

Đáp án đúng là: B

Ta có: Px=x4+3x2+2x4x2+x33x3=x42x3+2x2 có hệ số lớn nhất là 2 và hệ số tự do là 0.

1 165 lượt xem