30 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án 2024) – Toán 8 Chân trời sáng tạo

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 4

1 110 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1Tính nhanh biểu thức 372132.

A. 1200

B. 800

C. 1500

D. 1800

Đáp án đúng là: A

372132=371337+13

=24.50=1200.

Câu 2. Nhân tử chung của biểu thức 3042x2+3x6 có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. x22

D. x+22

Đáp án đúng là: B

Ta có 3042x2+3x6=302x42+3x2

=30.22x2+3x2

=120x22+3x2

=3x240x2+1

=3x240x79

Do đó, nhân tử chung có thể là 3x2.

Câu 3. Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4x52x5x=0. Khi đóx1+x2bằng

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. – 2.

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x52x5x=0

4x5+2xx5=0

x54+2x=0

x5=0 hoặc 4+2x=0

x=5 hoặc x=2

Do đó x1+x2=52=3

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3+2x29x18=0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: D

Ta có: x3+2x29x18=0

x3+2x29x18=0

x2x+29x2=0

x29x+2=0

x3x+3x+2=0

x3=0 hoặc x+3=0 hoặc x2=0

x=3 hoặc x=3 hoặc x=2

Do đó có 3 giá trị thỏa mãn biểu thức.

Câu 5. Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1y2tại x = 94,5 và y = 4,5.

A. 8900

B. 9000

C. 9050

D. 9100

Đáp án đúng là: D

x2+2x+1y2=x2+2x+1y2

=x+12y2=x+1yx+1+y.

Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức, ta được:

94,5+14,594,5+1+4,5

=91  .  100=9100.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất.

Phân tích đa thức thành nhân tử x2y2z+xy2z2+x2yz2.

A. xxy2z + y2z2+ xyz2

B. yx2yz + xyz2+ x2z2

C. zx2y2+ xy2z + x2yz

D. xyzxy + yz + xz

Đáp án đúng là: D

Ta thấy nhân tử chung của các đơn thức thành phần của đa thức trên là xyz.

Khi đó x2y2z+xy2z2+x2yz2

=xyzxy + yz + xz.

Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2xy+xy thành nhân tử là:

A. x+1xy

B. xyx1

C. xyx+y

D. xxy

Đáp án đúng là: A

Ta có:x2xy+xy

= xxy+xy

=x+1xy

Câu 8. Tìm x, biết: 225x2=0.

A. x=25

B. x=25

C. 225

D. x=25hoặc x=25

Đáp án đúng là: D

225x2=0

25x2+5x=0

25x=0 hoặc 2+5x=0

x=25 hoặc x=25.

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức A=x6x4xx3x biết x3x=9

A. A = 0

B. A = 9

C. A = 81

D. A = 27

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x6x4xx3x

=x3.x3x3.xxx3x

=x3(x3x)x(x3x)

=x3xx3x=x3x2

Với x3x=9 giá trị của biểu thức A=92=81.

Câu 10. Cho biểu thức A=x1x2x3+x1x2+x1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5.

A. A = 20

B. A = 40

C. A = 16

D. A = 28

Đáp án đúng là: B

Ta có: A=x1x2x3+x1x2+x1

=x1x2x3+x1x2+x1

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Tại x = 5, ta có:

A=51[522+1]=4.(32+1)=4.9+1=4.10=40

Câu 11. Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Đáp án đúng là: B

Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2k1;  2k+1  (k*)

Theo bài ra ta có:

2k+122k12=4k2+4k+14k2+4k1=8k    8,  k*

Câu 12. Cho 3x2+3x523x2+3x+52=mx(x+1) với m. Chọn câu đúng.

A. m > 59

B. m < 0

C. m    9

D. m là số nguyên tố.

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3x2+3x523x2+3x+52

=3x2+3x53x23x53x2+3x5+3x2+3x+5

=106x2+6x=10.6xx+1

=60xx+1=mxx+1

Do đó m=60<0

Câu 13. Phân tích đa thức 3x38x241x+30 thành nhân tử

A. 3x2x+3x5

B. 3x2x+3x5

C. 3x2x3x+5

D. x23x+3x5

Đáp án đúng là: A

Theo đề ra ta có: 3x38x241x+30

=3x32x26x2+4x45x+30

=3x32x26x24x45x30

=x23x22x3x2153x2

=x22x153x2

=x2+3x5x153x2

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 14. Cho |x|. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+3x327x81.

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A1

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x4+3x327x81

=x481+3x327x

=x29x2+9+3xx29

=x29x2+3x+9

Ta có: x2+3x+9=x2+2.32x+94+274274>0,  x

Mà 15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Do đó A=x29x2+3x+9<0khi |x|

Câu 15. Cho3x2+6x1823x2+6x2=mx+nx1. Khi đó mn bằng

A. mn=36

B. mn=36

C. mn=18

D. mn=18

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3x2+6x1823x2+6x2

=3x2+6x183x26x3x2+6x18+3x2+6x

=186x2+12x18=18.6x2+2x3

=108x2+2x3=108x2x+3x3

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Khi đó, m = –108; n = 3 nên mn=1083=36.

1 110 lượt xem