30 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số (có đáp án 2024) – Toán 8 Chân trời sáng tạo
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 5: Phân thức đại số đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 5
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số
Câu 1. Phân thức x2−7x + 12x2−6x + 9(vớix≠3) bằng với phân thức nào sau đây?
A. x−4x+3
B. x + 4x+3
C. x−4x−3
D. x + 4x−3
Đáp án đúng là: C
x2−7x+12x2−6x+9=x2−4x−3x+12(x−3)2=x(x−4)−3(x−4)(x−3)2
=(x−4)(x−3)(x−3)2=x−4x−3.
Câu 2. Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x−7x2−9có nghĩa?
A. x≠3
B. x≠75
C. x≠−3
D. x≠± 3
Đáp án đúng là: D
Phân thức 5x−7x2−9có nghĩa khi và chỉ khix2−9≠0hay x≠± 3.
Câu 3. Phân thức 7x+25−3xcó giá trị bằng117khi x bằng
A. 1
B. 12
C. 2
D. Không có giá trị x thỏa mãn
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: 5−3x≠0hay x≠53.
Ta có 7x+25−3x=117nên
(7x+2)7=11(5−3x)
49x+14=55−33x
82x=41
x=12(TMĐK)
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−1x2−2x+1có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Điều kiện: x2−2x+1≠0⇔(x−1)2≠0⇔x−1≠0⇔x≠1
Ta có: x2−1x2−2x+1=0nên x2−1=0
Khi đó x2=1 hay x=1 (KTM); x=−1 (TM)
Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án đúng là: B
Câu 5. Chọn câu sai. Với đa thức B≠0, ta có:
A. AB=A.MB.M(với M khác đa thức 0)
B. AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
C. AB=−A−B
D. AB=A + MB + M
Đáp án đúng là: D
Theo tính chất cơ bản của phân thức đại số, ta có:
•AB=A.MB.MAB=A.MB.M(với M khác đa thức 0)
⇒AB=A(−1)B(−1)=−A−B
•AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
Mệnh đề AB=A + MB + Msai. Ví dụ:23≠34=2+13+1.
Câu 6. Chọn câu sai.
A. 5x + 55x=x + 1x
B. x2−4x + 2 = x−2
C. x + 3x2−9=1x−3
D. 5x + 55x = 5
Đáp án đúng là: D
•(5x+5)x=5(x+1)x=5x(x+1)⇒5x+55x=x+1x
•(x−2)(x+2)=x2−2x+2x−4=x2−4⇒x2−4x+2=x−2
•(x+3)(x−3)=x2+3x−3x−9=x2−9⇒x+3x2−9=1x−3
•5 . 5x=25x≠5x+5⇒5x+55x≠5
Câu 7. Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+ 4x + 5xác định?
A. x≠−1và x≠3
B. x≠1
C. x≠−2
D. x∈ℝ
Đáp án đúng là: D
Phân thức x2x2+ 4x + 5xác định khi và chỉ khi
x2+4x+5≠0
x2+4x+4+1≠0
(x+2)2+1≠0
(x+2)2≠−1(luôn đúng vì (x+2)2≥0 ∀x∈ℝ)
Vậy phân thức xác định với mọi x∈ℝ
Câu 8. Tìm a để ax4y4−4xy2=x3y34y.
A. a = – 2x
B. a = – x
C. a = – y
D. a = – 1
Đáp án đúng là: D
Ta có: ax4y4 . 4y=4ax4y5và −4xy2.x3y3=−4x4y5.
Để ax4y4−4xy2=x3y34ythì 4ax4y5=−4x4y5.
Do đó 4a = −4 nên a = −1 .
Câu 9. Hãy tìm phân thức PQthỏa mãn đẳng thức:(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9.
A. PQ=(2x−1)25x+3
B. PQ=(2x−1)2(5x+3)2
C. PQ=2x−1(5x+3)2
D. PQ=2x−1(5x−3)2
Đáp án đúng là: C
(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9
(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q(5x+3)(5x−3)
(5x+3)P(5x+3)(5x−3)=(2x−1)Q(5x−3)
(5x+3)2P=(2x−1)Q.
Do đó PQ=2x−1(5x+3)2.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+ 2x2+ 4x + 6x + 2có giá trị nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: x+2≠0hay x≠−2.
x3+2x2+4x+6x+2=x3+2x2+4x+8−2x+2
=x2(x+2)+4(x+2)−2x+2
=(x2+4)(x+2)−2x+2=x2+4−2x+2.
Ta có x2∈ℤ ∀x∈ℤ nên để phân thức x3+ 2x2+ 4x + 6x + 2 có giá trị nguyên thì 2x+2∈ℤ⇒(x+2)∈Ư.
Ta xét các trường hợp sau:
•x+2=−2⇔x=−4 (TM)
• x+2=−1⇔x=−3 (TM)
•x+2=1⇔x=−1 (TM)
•x+2=2⇔x=0 (TM)
Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thứcx3+ 2x2+ 4x + 6x + 2có giá trị nguyên.
Câu 11. Với x≠y, hãy viết phân thức 1x−y dưới dạng phân thức có tử là x2−y2.
A. x2−y2(x−y)y2
B. x2−y2x + y
C. x2−y2x−y
D. x2−y2(x−y)2(x + y)
Đáp án đúng là: D
Phân thức cần tìm có dạng là x2−y2A.
Ta có: 1x−y=x2−y2A
A . 1=(x−y)(x2−y2)
A=(x−y)(x−y)(x+y)
A=(x−y)2(x+y)
Vậy phân thức cần tìm là x2−y2(x−y)2(x + y).
Câu 12. Đưa phân thức 13x−2x2−43về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.
A. x−63x2−4
B. x−23x2−4
C. x−6x2−4
3x−23x2−4
Đáp án đúng là: A
Ta có: 13x−2x2−43=3(13x−2)3(x2−43)=x−63x2−4.
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức A = (x2−4y2)(x−2y)x2−4xy + 4y2tại x = 98 và y = 1.
A. 99
B. 100
C. 199
D. 96
Đáp án đúng là: B
A=(x2−4y2)(x−2y)x2−4xy+4y2=(x−2y)(x+2y)(x−2y)(x−2y)2
=(x−2y)2(x+2y)(x−2y)2=x+2y.
Tại x = 98 và y = 1 ta có A=98+2.1=100.
Câu 14. Cho A=x2+x−62x2+6x. Khi đó
A. A=x−22
B. A=x−22x+6
C. A=x−2x+3
D. A=x−22x
Đáp án đúng là: D
A=x2+x−62x2+6x=x2+3x−2x−62(x2+3x)
=x(x+3)−2(x+3)2x(x+3)
=(x−2)(x+3)2x(x+3)=x−22x.
Câu 15. Rút gọn phân thức (a + b)2−c2a + b + cta được phân thức có tử là
A. a + b + c
B. a – b – c
C. a – b + c
D. a + b – c
Đáp án đúng là: D
=(a+b−c)(a+b+c)a+b+c=a+b−c1.
Vậy khi rút gọn phân thức (a+b)2−c2a+b+cta được phân thức có tử là a + b – c.