Câu hỏi:
108 lượt xemLời giải
Hướng dẫn giải:
Các liên động từ
Chúng ta có thể sử dụng các liên động từ để liên kết chủ ngữ với 1 từ hoặc 1 cụm từ bổ sung thêm thông tin cho nó. Be (thì, là, ở), become (trở nên), và seem (dường như) luôn là các liên động từ.
He is hungry. (Anh ấy đói.)
This dish seems healthy. (Món ăn này dường như tốt cho sức khỏe.)
Nhiều động từ chỉ giác quan có thể đóng vai trò vừa là động từ hành động vừa là liên động từ: look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), taste (có vị), smell (có mùi) và sound (nghe có vẻ).
You should taste this coffee. It tastes great! (Bạn nên thử cà phê này đi. Nó có vị rất tuyệt!)
Can you smell that curry? It smells amazing! (Bạn có thể nếm thử món cà ri đó không? Nó có mùi rất thơm.)
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |