Câu hỏi:
99 lượt xemIn pairs: Say what your favorite food is and say why you like it.(Theo cặp: Nói món ăn yêu thích của em là gì và vì sao em thích nó.)
I love phở bò tái. It tastes amazing and has lots of protein.(Tôi yêu phở bò tái. Nó có vị tuyệt vời và có rất nhiều protein.)
Me too. But I prefer bún bò. It smells so good, and I can add lots of vegetables.(Tôi cũng vậy. Nhưng tôi thích bún bò hơn. Nó có mùi rất ngon, và tôi có thể thêm nhiều loại rau.)
Gợi ý:
A: I love nem rán. It tastes amazing and looks attractive.
B: Me too. But I prefer hủ tíu. It smells so good and has a lot of vegetables.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
A: Tôi yêu nem rán. Nó có vị tuyệt vời và trông hấp dẫn.
B: Tôi cũng vậy. Nhưng tôi thích hủ tíu hơn. Nó có mùi rất thơm và có nhiều loại rau.
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |