Câu hỏi:
176 lượt xemUnscramble the sentences. (Sắp xếp các câu sau.)
1. healthy/rice/carbohydrate./Brown rice/is/a
Brown rice is a healthy carbohydrate.
2. meats/good/of/aren’t/a/source/Processed/protein.
___________________________________________________
3. healthy./really/This/looks/menu
___________________________________________________
4. yogurt/source/ls/good/a/of/dairy?
___________________________________________________
5. food/the/look?/does/How
___________________________________________________
6. fried/you/good?/Do/think/smells/food
___________________________________________________
7. tastes/the/best?/dish/Which
___________________________________________________
Lời giải
Hướng dẫn giải:
2. Proccessed meats aren’t a good source of protein.
3. This menu looks really healthy.
4. Is yogurt a good source of dairy?
5. Do you think fried food smells good?
6. Which dish tastes the best?
Hướng dẫn dịch:
1. Gạo lứt là một loại carbohydrate lành mạnh.
2. Thịt chế biến sẵn không phải là nguồn protein tốt.
3. Thực đơn này trông thực sự tốt cho sức khỏe.
4. Sữa chua có phải là nguồn sữa tốt không?
5. Bạn nghĩ đồ chiên có mùi thơm không?
6. Món ăn nào ngon nhất?
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |