Câu hỏi:
222 lượt xemTake turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
be – am/ is/ are: thì/ là
look (v): trông có vẻ
taste (v): có vị
smell (v): ngửi, có mùi
have (v): có
A: Bạn nghĩ món ăn nào có vị ngon?
B: Mình nghĩ cơm chiên thịt bò ngon.
A: Cơm chiên thịt bò có tốt cho sức khỏe không?
B:Mình nghĩ thịt bò thì tốt cho sức khỏe. Nhưng, chúng ta nên giới hạn lượng cơm chiên mà chúng ta ăn.
Bếp của David
1. canh rau củ
2. salad hoa quả
3. salad gà
4. mì chiên với cá
5. cơm chiên thịt bò
6. bánh sô-cô-la
Gợi ý:
A: Which dish do you think tastes good?
B: I think vegetable soup tastes good.
A: Is vegetable soup healthy?
B: I think it is healthy because it has a lot of vitamins and no fat.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn nghĩ món ăn nào có vị ngon?
B: Mình nghĩ canh rau củ ngon.
A: Canh rau củ có tốt cho sức khỏe không?
B: Mình nghĩ nó tốt cho sức khỏe vì nó có nhiều vitamin và không có chất béo.
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn