Câu hỏi:
83 lượt xemIn pairs: Look at the pictures. Which of these things are healthy? Which do you do? What other things can you do to have a healthy life?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Gợi ý:
I think lifting weights and hanging out with friends are good for our health. Sleeping on the bed and looking at the mobile phone are bad for our back bones and eyes. We should do healthy activities to strengthen our health such us doing exercise, going jogging, or going camping.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ nâng tạ và đi chơi với bạn bè rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Ngủ trên giường và nhìn vào điện thoại di động có hại cho xương lưng và mắt của chúng ta. Chúng ta nên thực hiện các hoạt động lành mạnh để tăng cường sức khỏe như tập thể dục, chạy bộ hoặc đi cắm trại.
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |