Câu hỏi:
217 lượt xemImagine your school wants to make a healthier lunch menu. In pairs: Look at the old menu and discuss which dishes are healthy and unhealthy. Decide which dishes should be replaced and create a new healthy menu.(Hãy tưởng tượng trường học của bạn muốn thực hiện một thực đơn bữa trưa lành mạnh hơn. Làm theo cặp: Nhìn vào thực đơn cũ và thảo luận xem món nào tốt cho sức khỏe và món nào không tốt cho sức khỏe. Quyết định món ăn nào nên được thay thế và tạo một thực đơn mới tốt cho sức khỏe.)
Do you think fish head soup is healthy?(Bạn có nghĩ canh đầu cá tốt cho sức khỏe không?)Yes, it has lots of protein in it. But, it looks horrible. I think we should replace it.(Có, nó có nhiều protein bên trong. Nhưng, nó trông ghê quá. Mình nghĩ nên thay thế nó đi.)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
fish head soup: canh đầu cá
brown rice and shrimp: cơm gạo lứt và tôm
chicken burger: bánh bơ-gơ thịt gà
cheese and sausage pasta: mì ống xúc xích và phô mai
Gợi ý:
A: Do you think cheese and sausage pasta is healthy?
B: Yes, it has lots of protein in it. But it's a processed food and a bit high in fat and not good for health. I think we should replace it.
Our new healthy menu:
1. Brown rice and shrimp
2. Vegetable soup
3. Chicken salad
4. Fried eggs
5. Apple pie
6. Fruit juice
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có nghĩ mì ống phô mai và xúc xích tốt cho sức khỏe không?
B: Vâng, nó có rất nhiều protein trong đó. Nhưng đó là thực phẩm đã qua chế biến và hơi nhiều chất béo không tốt cho sức khỏe. Tôi nghĩ chúng ta nên thay thế nó.
Thực đơn mới lành mạnh của chúng tôi:
1. Cơm gạo lứt và tôm
2. Canh rau củ
3. Salad thịt gà
4. Trứng rán/ chiên
5. Bánh nhân táo
6. Nước hoa quả ép
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |