Câu hỏi:
40 lượt xemNow, listen to the conversation again and number the phrases in the order you hear them. (Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo thứ tự bạn nghe được.)
Bài nghe:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. I think…
2. In my opinion,…
3. I believe…
Giải thích:
1. Thông tin: Dr. Dorothy Allen: I think the most important thing is to get enough sleep. (Tiến sĩ Dorothy Allen: Tôi nghĩ điều quan trọng nhất là ngủ đủ giấc.)
2. Thông tin: Dr. Dorothy Allen: In my opinion, you need to give yourself seven to nine hours in bed each night and research supports that. (Tiến sĩ Dorothy Allen: Theo tôi, bạn cần dành cho mình bảy đến chín giờ trên giường mỗi đêm và nghiên cứu đã chứng minh điều đó.)
3. Thông tin: Dr. Dorothy Allen: I believe you need to decide if you want to focus on lifting weights or improving your heart health. Spend three days a week on the one you want to focus on and two days on the other then give yourself two days to chill out and keep a healthy social life. (Tiến sĩ Dorothy Allen: Tôi tin rằng bạn cần quyết định xem bạn muốn tập trung vào việc nâng tạ hay cải thiện sức khỏe tim mạch của mình. Dành ba ngày một tuần cho công việc bạn muốn tập trung và hai ngày cho công việc còn lại, sau đó dành cho bản thân hai ngày để thư giãn và duy trì một cuộc sống xã hội lành mạnh.)
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |