Câu hỏi:
57 lượt xemMatch the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Lời giải
Hướng dẫn giải:
1. c |
2. e |
3. d |
4. f |
5. a |
6. b |
Hướng dẫn dịch:
1. John đang giảm cân bằng cách giảm lượng chất bột đường trong chế độ ăn của mình. Anh ấy không ăn mì ống hay cơm.
2. Không ăn quá nhiều thực phẩm chế biến. Mì ăn liền, xúc xích và những thực phẩm tương tự rất có hại cho sức khỏe của bạn.
3. Tôi hoàn toàn tránh ăn bánh. Nếu tôi ăn một miếng, tôi sẽ cảm thấy khủng khiếp.
4. Bạn cần ăn nhiều protein hơn khi tập thể dục. Bạn nên ăn thịt gà và cá.
5. Sữa chua và phô mai là thực phẩm từ sữa. Chúng được làm từ sữa.
6. Bạn nên hạn chế lượng soda bạn uống. Nó có quá nhiều đường.
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |