Câu hỏi:
55 lượt xemRead the Conversation Skill box. Then, listen and repeat. (Đọc hộp Kỹ năng đàm thoại. Sau đó, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Kỹ năng đàm thoại
Đưa ra ý kiến
Để đưa ra ý kiến, bạn hãy nói:
I think... (Tôi nghĩ)
I believe... (Tôi tin)
In my opinion,... (Theo tôi)
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |