Câu hỏi:
126 lượt xemIn pairs: Look at the picture. Who do you think eats more healthily? Why? What do you do to stay healthy?(Theo cặp: Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ ai ăn lành mạnh hơn? Vì sao? Bạn làm gì để giữ sức khỏe tốt?)
Gợi ý:
A: Who do you think eats more healthily?
B: I think the girl eats more healthily.
A: Why?
B: Because she eats vegetable salad with a lot of vitamin and very little fat while the the boy eats pizzas and chips which contain a lot of fat.
A: What do you do to stay healthy?
B: Well, I try to get enough sleep at night, do exercise at least 30 minutes every day, eat a lot of fruit and vegetables, and drink enough water. I seldom eat fast food and drink cola or coffee.
A: Wow, you seem to have a very healthy routine.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
A: Bạn nghĩ ai ăn uống lành mạnh hơn?
B: Tôi nghĩ cô gái ăn uống lành mạnh hơn.
A: Tại sao?
B: Vì cô ấy ăn salad rau với nhiều vitamin và rất ít chất béo trong khi bạn nam ăn pizza và khoai tây chiên chứa nhiều chất béo.
A: Bạn làm gì để giữ sức khỏe?
B: À, tôi cố gắng ngủ đủ giấc vào ban đêm, tập thể dục ít nhất 30 phút mỗi ngày, ăn nhiều trái cây và rau quả, và uống đủ nước. Tôi hiếm khi ăn thức ăn nhanh và uống cola hoặc cà phê.
A: Wow, bạn dường như có một thói quen rất lành mạnh.
Match the sentences. Listen and repeat.(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets. |
a. They’re made from milk. |
2. Don’t eat too much processed foods. |
b. It has too much sugar. |
3. I completely avoid eating cake. |
c. He doesn’t eat pasta or rice. |
4. You need to eat more protein when you exercise. |
d. If I eat one piece, I’ll feel awful. |
5. Yogurt and cheese are dairy food. |
e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health. |
6. You should limit the amount of soda you drink. |
f. You should eat chicken and fish. |
Hướng dẫn dịch:
carbohydrates /carbs (n): chất bột đường
processed (adj): đã được chế biến
avoid (v): tránh
protein (n): chất đạm
dairy (adj): được làm từ sữa
limit (n): giới hạn
Take turns asking about and describing the food on the menu using the verbs in the box.(Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.)
be look taste smell have |