30 câu Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thực (có đáp án 2024) – Toán 7 Cánh diều
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 (có đáp án) Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực
Câu 1. Tìm x biết |x| =
A. x = ;
B. x = - ;
C. x = hoặc x = - ;
D. Không có giá trị x nào thoả mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án đúng là: C.
Vì |x| = nên x = hoặc x = - .
Vậy giá trị x thoả mãn x = hoặc x = - .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn
A. ;
B.
C. hoặc
D. Không có giá trị nào của x thoả mãn.
Đáp án đúng là: C.
hoặc
Vậy hoặc
Câu 3. Chọn khẳng định đúng.
Đáp án đúng là: D.
+) Ta có –0,6 < 0 nên |–0,6| = –(–0,6) = 0,6. Do đó phương án B sai.
Vì –0,7 < 0 nên |–0,7| = –(–0,7) = 0,7.
Vì 0,6 < 0,7 nên |–0,6| < |–0,7|. Do đó phương án A sai.
Do đó phương án C sai.
Do đó phương án D đúng.
Câu 2. Trên trục số biểu diễn như sau:
Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. –3;
B. –7;
C. 3;
D. 7.
Đáp án đúng là: C.
Trên trục số, điểm O biểu diễn gốc 0; điểm A biểu diễn số –5; điểm B biểu diễn số –2.
Khi đó OA = |–5| và OB = |–2|.
Ta có |–5| = –(–5) = 5; |–2| = –(–2) = 2.
Khi đó AB = OA – OB = 5 – 2 = 3.
Câu 5. Giá trị của biểu thức A = –|–3,6| : 1,2 là:
A. A = –3;
B. A = 3;
C. A = –0,3;
D. A = 0,3.
Đáp án đúng là: A.
A = –|–3,6| : 1,2
A = –[–(–3,6)] : 1,2
A = –[3,6] : 1,2
A = –3.
Vậy A = –3.
Câu 6. Trên trục số, khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm gốc 0 là:
A. – 3;
B. 3;
C. 1,5;
D. 6;
Đáp án đúng là: B.
Điểm A biểu diễn số – 3 trên trục số như sau:
Khoảng cách từ điểm A đến gốc 0 là 3 đơn vị.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng.
A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số dương;
B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm;
C. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không dương.
D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số âm.
Đáp án đúng là: B.
Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm: |x| ≥ 0 với mọi số thực x.
Câu 8. Với mọi khẳng định nào sau đây là sai?
A. |x| = |–x|;
B. |x| < –x;
C. |x| ≥ 0;
D. |x| ≥ x.
Đáp án đúng là: B.
Với mọi ta luôn có |x| = |–x|; |x| ≥ 0 và |x| ≥ x nên B sai.
Với x 0 thì |x| = x > - x
Với x < 0 thì |x| = - x
Nên |x| - x
Câu 9. Giá trị tuyệt đối của là:
A.
B. ;
C. ;
D.
Đáp án đúng là: B.
Vì nên
Vậy giá trị tuyệt đối của là
Câu 10. Chọn khẳng định sai:
Đáp án đúng là: C.
Vì –2,5 < 0 nên |–2,5| = –(–2,5) = 2,5. Do đó phương án A đúng.
Vì |0| = 0 nên phương án B đúng.
Vì 3,8 > 0 nên |3,8| = 3,8. Do đó phương án C sai.
Do đó phương án D đúng.
Câu 11. Cho biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5|. Khi x = –0,2 thì giá trị của M là:
A. 4,7;
B. 1,7;
C. –4,7;
D. –1,7.
Đáp án đúng là: B.
Thay x = –0,2 vào biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5| ta được:
M = |–0,2 + 3,4| – |–1,5|
M = |3,2| – [–(–1,5)]
M = 3,2 – 1,5
M = 1,7.
Vậy khi x = –0,2 thì M = 1,7.
Câu 12. Cho biểu thức
Khi x = –2 thì giá trị của N là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C.
Thay x = –2 vào biểu thức
ta được:
N
N
Câu 13. Tìm số thực dương x biết
A.
B.
C.
D. Không có số thực dương x nào thoả mãn.
Đáp án đúng là: D.
Mà x là số thực dương nên x > 0, do đó không thoả mãn.
Vậy không có số thực dương x nào thoả mãn.
Câu 14. Tìm số thực x biết |x – 2021| = –2022.
A. x = 1;
B. x = –1;
C. x = 4043;
D. Không có số thực x nào thoả mãn.
Đáp án đúng là: D.
Vì |x – 2021| > 0 với mọi số thực x, mà –2022 < 0.
Vậy không có số thực x nào thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5
3.|5 – 2x| = 7,5 –(–4,5)
3.|5 – 2x| = 7,5 + 4,5
3.|5 – 2x| = 12
|5 – 2x| = 12 : 3
|5 – 2x| = 4
Trường hợp 1: 5 – 2x = 4
2x = 5 – 4
2x = 1
Trường hợp 2: 5 – 2x = –4
2x = 5 – (–4)
2x = 5 + 4
2x = 9
x = 9 : 2
Vậy có hai giá trị của x thoả mãn là ; .