30 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (có đáp án 2024) – Toán 7 Cánh diều

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 (có đáp án) Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 1.

1 115 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Câu 1. An tính 100 như sau:

100 = 64+36 = 64 + 36 = 82 + 62 = 8 + 6 =14.

Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào?

A. Bước (1);

B. Bước (2);

C. Bước (3);

D. Bước (4).

Đáp án đúng là: B.

Ta có 100 = 102 = 10;

64 + 36 = 82 + 62 = 8 + 6 =14.

Vì 10 < 14 nên 100 < 64 + 36

Do đó 64+36 < 64 + 36.

Vậy bạn An sai từ bước (2).

Câu 2. Giá trị biểu thức 0,16 - 0,09 là:

A. 0,07;

B. 0,1;

C. –0,1;

D. –0,7.

Đáp án đúng là: C.

Ta có

0,16 - 0,09

0,42 - 0,32

= 0,4 – 0,3

= 0,1.

Câu 3. Cho a = 4.25 và b = 4.25 . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. a < b;

B. a = b;

C. a ≠ b;

D. a > b.

Đáp án đúng là: B.

Ta có a = 4.25 = 100 = 102 = 10;

b = 4.25 = 22.52=2.5=10

Vì 10 = 10 nên 4.25 = 4.25

Do đó a = b.

Vậy a = b.

Câu 4. Giá trị biểu thức 34.12149+12149.14 là:

A. -12149;

B. 12149;

C. -117

D. 117

Đáp án đúng là: D.

Ta có: 34.12149+12149.14

=34.1172+11272.14

=34.117+117·14

=117.34+117·14

=117·34+14

=117·44

=117.1

=117·

Câu 5. Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức 12,5 (làm tròn đến hàng phần mười) là:

A. 3,53;

B. 3,54;

C. 3,5;

D. 3,6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Dùng máy tính cầm tay ta ta tính được 12,5=3,53533905...

Áp dụng quy tắc làm tròn để làm tròn kết quả nhận được đến hàng phần mười ta được số 3,5.

Vậy 12,5=3,53533905... xấp xỉ 3,5.

Câu 6. Viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:

A. 1,(06);

B. 1,(07);

C. 1,0(6);

D. 1,067.

Đáp án đúng là: C.

Thực hiện đặt tính chia 16 cho 15 ta được 1615 = 16 : 15 = 1,06666...  có chu kì là 6 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 1,0(6).

Vậy viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được: 1,0(6).

Câu 7. Chọn phát biểu đúng.

A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;

B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;

C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;

D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.

Đáp án đúng là: A.

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

Câu 8. Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên ... = 5”.

A. 5 và 5;

B. 5 và 25;

C. 25 và 5;

D. 25 và 25.

Đáp án đúng là: D.

Lưu ý: Cho a ≥ 0. Khi đó đẳng thức a = b là đúng nếu b ≥ 0 và b2 = a.

Ta có vì 52 = 25 và 5 > 0 nên 25 =5.

Vậy hai số cần điền lần lượt là 25 và 25.

Câu 9. Tính 64.

A. –8;

B. 8;

C. ±8;

D. 32.

Đáp án đúng là: B.

Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

Vì 82 = 64 và 8 > 0 nên 64 = 8.

Câu 10. Chọn câu đúng.

A. - 81121 = 911

B. - 81121 = - 911

C. - 81121 = ± 911

D. Không tính được - 81121.

Đáp án đúng là: B.

Sử dụng định nghĩa về căn bậc hai số học.

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

Vì 81121 = 9112 và 911>0 nên 81121 = 911

Do đó - 81121 = - 911.

Vậy - 81121 = - 911.

Câu 11. Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là:

A. ±12 cm;

B. 12 cm;

C. ±72 cm;

D. 72 cm.

Đáp án đúng là: B.

Diện tích của hình vuông có cạnh a (cm) là a2 (cm2).

Để hình vuông có diện tích là 144 cm2 thì a2 = 144

Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 144.

Ta có 122 = 144 và 12 > 0 nên 144=12.

Suy ra a = 12 (cm).

Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là 12 cm.

Câu 12. Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:

A. 8 m;

B. 32 m;

C. 64 m;

D. 64 m2.

Đáp án đúng là: A.

Diện tích bức tường cần sơn là: 1 280 000 : 20 000 = 64 (m2)

Diện tích của hình vuông có cạnh a (m) là a2 (m2).

Bức tường hình vuông có diện tích là 64 m2 nên ta có a2 = 64

Vì cạnh hình vuông nên a không thể âm, do đó a là căn bậc hai số học của 64.

Ta có 82 = 64 và 8 > 0 nên 64=8.

Suy ra a = 8 (m).

Vậy độ dài cạnh bức tường hình vuông đó là 8 m.

Câu 13. Giá trị x thoả mãn x2 = 256 là:

A. x = –16;

B. x = 16;

C. x = 16 hoặc x = –16;

D. x = 256.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C.

Ta có x2 = 256

x2 = 162

Suy ra x = 16 hoặc x = –16.

Vậy x = 16 hoặc x = –16.

Câu 14. Giá trị biểu thức 6.6-3.14 là:

A. 214;

B. 274;

C. 152;

D. 92.

Đáp án đúng là: D.

Ta có

 

6.6-3.14

 

62-3.122=6-3.12=6-3.12=6-32=122-32=92.

Câu 15. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.

15 Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án)

Diện tích hình vuông ABCD là:

A. 22 cm2;

B. 2 cm2;

C. 2 cm2;

D. 4 cm2.

Đáp án đúng là: C.

Diện tích hình vuông ABCD là: 22=2 (cm2).

Vậy diện tích hình vuông ABCD là 2 cm2.

1 115 lượt xem