30 câu Trắc nghiệm Các phép tính với số hữu tỉ (có đáp án 2024) – Toán 7 Chân trời sáng tạo

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 (có đáp án) Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 2.

1 102 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

I. Nhận biết

Câu 1. Tổng 12+53 bằng:

A. 136;

B. 316;

C. 56;

D. 16.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 12+53=36+106=136 

Câu 2. Thực hiện phép tính 23:43 ta được kết quả là:

A. 12;

B. 12;

C. 89;

D. 69.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 23:43=23:43=23.34=2.33.4=12

Câu 3. Giá trị của biểu thức 571021 là:

A. 2321;

B. 2421

C. 2521

D. 2621.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

571021=571021

=15211021=151021

=2521=2521.

Câu 4. Kết quả của phép tính 1232 là:

A. 0;

B. 1;

C. –1;

D. 2.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 1232=132=1+32=42=2.

Câu 5. Kết quả của phép tính 35.52 là:

A. 1015;

B. 32;

C. 45;

D. 34.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 35.52=3.55.2=32.

II. Thông hiểu

Câu 1. Kết quả của phép tính 1,5+5632 là

A. 56;

B. 0;

C. 12;

D. 1,5.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 1,5+5632=32+5632

=3232+56=0+56=56

Câu 2. Số 2110 được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. 3910;

B. 9103;

C. 3+910;

D. 3910.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

• 3910=3010910=2110;

• 9103=9103010=21102110; 

• 3+910=3010+910=21102110; 

• 3910=3010910=39102110. 

Câu 3. Cho A=45.54:34 và B=95:315.19. So sánh A và B.

A. A > B;

B. A < B;

C. A = B;

D. A ≤ B.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A=45.54:34=45.54.43=43;

B=95:315.19=95.153.19=1=33. 

Vì 4 > 3 nên  43>1 do đó A > B.

Câu 4. Thực hiện tính 114:34.311 ta được kết quả là:

A. 1;

B. -1;

C. 311;

D. 43.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 114:34.311=114.43.311=1

Câu 5. Tính 3100,25+710+1,25. Kết quả thu được là:

A. 1;

B. 0;

C. –1;

D. 2.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 3100,25+710+1,25

=310+710+1,250,25

= –1 + 1 = 0.

Câu 6. Chọn khẳng định đúng:

A. 34+14=1;

B. 34+14>1;

C. 34+14<1;

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 34+14=34+14=44=1

Vậy 34+14=1

Câu 7. Cho các khẳng định sau:

(1) 12+32>2;

(2) 340,5<15;

(3) 0,25.34=3.

Số các khẳng định đúng là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

• 12+32=42=2 nên (1) sai.

• 340,5=3412=3424=14>15 nên (2) sai.

• 0,25:34=14:34=14.43=13 nên (3) sai.

Vậy không có khẳng định nào đúng.

III. Vận dụng

Câu 1. Tính giá trị biểu thức A=11.2+12.3+13.4++12022.2023

A. 1;

B. 20222023;

C. 20232022;

D. 0.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

11.2=1112;

12.3=1213;

12021.2022=1202112022.

12022.2023=1202212023.

Khi đó A=112+1213+1314++1202112022+1202212023

A=1+12+12+13+13++12022+1202212023A=112023 

A=2023202312023=20222023.

Câu 2. Bác An gửi ngân hàng 120 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5%/năm. Hết kì hạn 1 năm, bác rút 12 số tiền (cả gốc và lãi). Tính số tiền còn lại trong ngân hàng.

A. 63,9 triệu đồng;

B. 65,9 triệu đồng;

C. 62,9 triệu đồng;

D. 64,9 triệu đồng.

Đáp án: A

Giải thích:

Số tiền lãi khi hết kì hạn 1 năm là:

120.6,5% = 7,8 (triệu đồng).

Số tiền bác An nhận được sau 1 năm là:

120 + 7,8 = 127,8 (triệu đồng)

Số tiền bác An rút ra là:

127,8. 12= 63,9 (triệu đồng)

Số tiền còn lại trong ngân hàng là:

127,8 – 63,9 = 63,9 (triệu đồng)

3. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng mua đơn từ 300 000 đồng trở lên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Nam mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho nhân viên thu ngân 500 000 đồng. Hỏi cô thu ngân phải trả lại Nam bao nhiêu tiền?

A. 175 000 đồng;

B. 176 000 đồng;

C. 177 000 đồng;

D. 178 000 đồng.

Đáp án: B

Giải thích:

Số tiền mua 3 cuốn quyển với giá niêm yết là:

120 000. 3 = 360 000 (đồng)

Vì bạn Nam mua ba quyển sách nên hóa đơn của bạn đã lớn hơn 300 000 đồng.

Do đó bạn Nam sẽ được giảm giá 10%.

Số tiền bạn Nam được giảm là:

360 000 .10% = 36 000 (đồng)

Số tiền Nam phải trả là:

360 000 – 36 000 = 324 000 (đồng)

Bạn Nam đưa thu ngân 500 000 đồng nên số tiền nhân viên thu ngân phải trả lại Nam là:

500 000 – 324 000 = 176 000 (đồng)

1 102 lượt xem