30 câu Trắc nghiệm Đơn thức (có đáp án 2024) – Toán 8 Kết nối tri thức
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 1: Đơn thức đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2+x2y
B. −15x4y5
C. x+y33y
D. −34x3y+7x
Đáp án đúng là: B
Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức −15x4y5 là đơn thức.
Câu 2. Đơn thức −3x2y3 có hệ số là
A. −3x3y2
B. 3x2y3
C. 3
D. -3
Đáp án đúng là: D
Đơn thức −3x2y3 có hệ số là −3.
Câu 3. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau?
−23x3y;−xy2;5x2y;6xy2;2x3y;34;12x2y
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án đúng là: B
Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:
Nhóm thứ nhất: −23x3y;2x3y
Nhóm thứ hai: 5x2y;12x2y
Nhóm thứ ba: −xy2;6xy2
Câu 4. Các đơn thức −10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4
B. 0; 3; 1; 4
C. 0; 1; 2; 3
D. 0; 1; 3; 2
Đáp án đúng là: A
Đơn thức – 10 có bậc là 0.
Đơn thức 13x có bậc là 1.
Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3
Đơn thức 5x2.x2=5x4 có bậc là 4.
Các đơn thức −10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.
Câu 5. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng với nhau?
A. 7x3y và 115x3y
B. −18(xy)2x2 và 32x2y3
C. 5x2y2 và −2x2y2
D. ax2y và 2bx2y (a, b là những số khác 0)
Đáp án đúng là: B
Vì −18(xy)2x2=−18x4y2 không đồng dạng với đơn thức 32x2y3
Câu 6. Sau khi thu gọn đơn thức 2.(−3x3y)y2 ta được đơn thức:
A. −6x3y3
B. 6x3y3
C. x3y2
D. −6x2y3
Đáp án đúng là: A
Ta có: 2.(−3x3y)y2=2.(−3).x3.y.y2=−6x3y3
Câu 7. Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=−1;y=−1;z=−2 là
A. 10
B. 20
C. – 40
D. 40
Đáp án đúng là: C
Thay x=−1;y=−1;z=−2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được:
5.(−1)4.(−1)2.(−2)3=−40
Câu 8. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 10x2y4
B. 9x2y4
C. −9x2y4
D. −4x2y4
Đáp án đúng là: A
3x2y4+7x2y4=(3+7)x2y4
Câu 9. Hiệu của hai đơn thức −9y2z và −12y2z là
A. −21y2z
B. −3y2z
C. 3y4z2
D. 3y2z
Đáp án đúng là: D
−9y2z−(−12y2z)=(−9+12)y2z=3y2z
Câu 10. Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức 12xy2−13y2−(−25xy2)+25y2 ta được
A. 910xy2+115y2
B. 115xy2+910y2
C. 910xy2−115y2
D. −910xy2+115y2
Đáp án đúng là: A
12xy2−13y2−(−25xy2)+25y2
=12xy2+215xy2+25y2−13y2
=910xy2+115y2
Câu 11. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9(x2y2)4x−(−2xy)3x2y+3(2x)4xy4 là
A. 59x5y4
B. 49x5y4
C. 65x5y4
D. 17x5y4
Đáp án đúng là: C
Ta có:
9(x2y2)4x−(−2xy)3x2y+3(2x)4xy4
=9(x2)2(y2)2x−(−2)3x3y3x2y+3.2
Câu 12. Xác định hằng số a để các đơn thức có tổng bằng
A. a = 9
B. a = 1
C. a = 3
D. a = 3
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Từ giả thiết suy ra:
Câu 13. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Câu 14. Cho các biểu thức . Đa thức A.B là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Câu 15. Cho đơn thức . Chọn khẳng định đúng:
A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.
B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0
D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0
Đáp án đúng là: A
Ta có: với
Lại có: với mọi x; y; z.