30 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (có đáp án 2024) – Toán 8 Kết nối tri thức

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 6.

1 125 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x2x+1=2x2+x

B. 2x+1=x2+6

C. x2x+1=x+12

D. x+1=3x1

Đáp án đúng là: A

Loại đáp án B, C, D vì khi ta thay x = 1 thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau.

Câu 2. Cho các đẳng thức: 2x+1=x2+6; x2+2x+1=x+12; x21=x12; x12=x1x+1 số hằng đẳng thức là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: A

Khi ta thay x = 2 thì hai vế của đẳng thức 2x+1=x2+6;x21=x12;x12=x1x+1 không bằng nhau.

Câu 3. Khai triển x2y2

A. xyx+y

B. x22xy+y2

C. x2+2xy+y2

D. xy+x+y

Đáp án đúng là: A

x2y2=xyx+y

Câu 4. Biểu thức 4x24x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

A. 2x12

B. 2x+12

C. 4x12

D. 2x12x+1

Đáp án đúng là: A

4x24x+1=2x22.2x.1+12=2x12

Câu 5. Viết biểu thức 25x2+20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

A. 25x+4y2

B. 5x+2y2

C. 5x2y5x+2y

D. 25x+42

Đáp án đúng là: B

25x2+20xy+4y2=5x2+2.5x.2y+2y2=5x+2y2

Câu 6. Cho biết 992= a22ab + b2 với a,b. Khi đó

A. a = 98, b = 1

B. a = 10, b = 1

C. a = 10, b = – 1

D. a = 98, b = – 1

Đáp án đúng là: B

Ta có a22ab + b2=ab2=10012=992a=100,b=1

Câu 7. Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: ...+ 12=14x2y2+ xy + 1

A. 14x2y2

B. 12xy

C. 14xy

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: B

14x2y2+ xy + 1 =12xy2+ 2.12xy.1 + 12=12xy + 12

...=12xy

Câu 8. Rút gọn biểu thức P=3x129xx+1 ta được

A. P = 1

B. P = – 15x + 1

C. P = – 1

D. P = 15x + 1

Đáp án đúng là: B

P=3x129xx+1=9x26x+19x29x=15x+1

Câu 9. Giá trị x thỏa mãn x6x+6x+32=9 là

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta có

x6x+6x+32=9

x262x2+6x+9=9

6x=9+9+36

6x=54

x=9

Câu 110. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 3x422x12=0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ta có

3x422x12=0

3x42x1.3x4+2x1=0

3x42x+13x4+2x1=0

x35x5=0

x3=05x5=0

x=35x=5

x=3x=1

Câu 11. Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

A. T1

B. T101

C. T1

D. T100

Đáp án đúng là: C

Ta có

T = x2+ 20x + 101

=x2+2.10x+100+1

=x+102+1ax+1020,x

T1

Câu 12. Rút gọn biểu thức M=4x+12+2x+128x1x+1- 12x ta được

A. Một số chẵn.

B. Một số chính phương.

C. Một số nguyên tố.

D. Một hợp số.

Đáp án đúng là: C

Ta có

M=4x+12+2x+128x1x+112x

=4x2+2x+1+4x2+4x+18x2112x

=4x2+8x+4+4x2+4x+18x2+812x

=4x2+4x28x2+8x+4x12x+4+1+8

= 13

Vậy M là số nguyên tố.

Câu 13. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q=88xx2 là

A. 4

B. – 4

C. 24

D. – 24

Ta có

Q=88xx2

=x28x16+16+8

=x2+8x+16+24

=x+42+24

Vì x+420xx+420x

x+42+2424x

Dấu = xảy ra khi x + 4 = 0 x = – 4 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q là 24 khi x = – 4

Đáp án đúng là: C

Câu 14. Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x28x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ta có

P=x28x+y2+2y+5

=x28x+16+y2+2y+112

=x42+y+1212

Vì x420x;y+120,y

x42+y+121212,x;y

Dấu = xảy ra khi x4=0y+1=0x=4y=1

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là -12 khi x = 4; y = – 1  x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2

Câu 15. Cho biểu thức M=792+772+752+...+32+12 và N=782+762+742+...+42+22. Giá trị của biểu thức MN2 là

A. 1508

B. 3160

C. 1580

D. 3601

Đáp án đúng là: D

Ta có

MN=792+772+752+...+32+12 782+762+742+...+42+22

=(792782)+(772762)+(752742)+...+(3222)+12

=(7978)(79+78)+(7776)(77+76)+(7574)(75+74) +...+(32)(3+2)+1

=79+78+77+76+75+74+...+3+2+1

=79+12.79=3160

MN2=31602=1580

1 125 lượt xem