30 câu Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (có đáp án 2024) – Toán 8 Kết nối tri thức
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 28: Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 28.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 28: Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất Điểm nào dưới đây thuộc hàm số đã cho?
- A
A(7; 0)
- B
B(-7; 0)
- C
C(0; 7)
- D
Đáp án : C
Với ta có
Do đó, điểm C(0; 7) thuộc hàm số bậc nhất
Các điểm còn lại thay tọa độ vào đều không thuộc hàm số bậc nhất
Câu 2 : Cho hàm số bậc nhất Biết rằng điểm M(2; 4) thuộc hàm số trên.
Chọn khẳng định đúng?
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Vì điểm M(2; 4) thuộc hàm số trên nên thay vào hàm số ta có:
Câu 3 : Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất?
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Ta có:
Để hàm số là hàm số bậc nhất thì:
Câu 4 : Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số không là hàm số bậc nhất?
- A
Không có giá trị nào
- B
1 giá trị
- C
2 giá trị
- D
Vô số giá trị
Đáp án : B
Để hàm số là hàm số bậc nhất thì
Do đó, hàm số là hàm số bậc nhất khi
Vậy có 1 giá trị của m để hàm số không là hàm số bậc nhất là
Câu 5 : Cho hàm số bậc nhất Biết rằng điểm A(1; 7) thuộc hàm số trên.
Trong các điểm M(2; 13), N(13; 2), P(6;0), có bao nhiêu điểm thuộc hàm số trên.
- A
0 điểm
- B
1 điểm
- C
2 điểm
- D
3 điểm
Đáp án : B
Vì điểm A(1; 7) thuộc hàm số trên nên
(thỏa mãn)
Do đó, hàm số cần tìm là
Thay tọa độ các điểm M, N, P vào hàm số trên thì ta thấy chỉ có điểm M(2; 13) thuộc hàm số
Vậy có 1 điểm trong 3 điểm M, N, P thuộc hàm số.
Câu 6 : Chọn khẳng định đúng.
- A
Hàm số bậc nhất có dạng , trong đó a, b là các số cho trước
- B
Hàm số bậc nhất có dạng , trong đó a, b là các số cho trước và a khác 0
- C
Hàm số bậc nhất có dạng , trong đó a, b là các số cho trước và b khác 0
- D
Hàm số bậc nhất có dạng , trong đó a, b là các số cho trước và a, b khác 0
Đáp án : B
Câu 7 : Cho hàm số bậc nhất biết rằng a, b lần lượt là hệ số của x và hệ số tự do. Khi đó:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Câu 8 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất?
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Câu 9 : Cho hàm số bậc nhất , giá trị của y tương ứng với là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Với ta có:
Câu 10 : Giá bán 1kg vải thiều loại I là 40 000 đồng.
Chọn đáp án đúng.
- A
Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là , y là hàm số bậc nhất của x.
- B
Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là , y không là hàm số bậc nhất của x.
- C
Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là , y không là hàm số bậc nhất của x.
- D
Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là , y là hàm số bậc nhất của x.
Đáp án : A
Công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x kg vải thiều loại I là , y là hàm số bậc nhất của x.
Câu 11 : Một hình chữ nhật có các kích thước là 2m và 3m. Gọi y là chu vi của hình chữ nhật này sau khi tăng chiều dài và chiều rộng thêm x(m).
Chọn đáp án đúng.
- A
không là hàm số bậc nhất theo biến số x.
- B
là hàm số bậc nhất theo biến số x.
- C
là hàm số bậc nhất theo biến số x.
- D
không là hàm số bậc nhất theo biến số x.
Đáp án : B
Chiều dài sau khi tăng x(m) là:
Chiều rộng sau khi tăng x(m) là:
Chu vi của hình chữ nhật mới là:
Do đó, là hàm số bậc nhất theo biến số x.
Câu 12 : Hiện tại bạn An đã để dành được 400 000 đồng. Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp giá 2 000 0000 đồng. Để thực hiện được điều trên, bạn An đã lên kế hoạch mỗi ngày đều tiết kiệm 10 000 đồng. Gọi m (đồng) là số tiền bạn An tiết kiệm được sau t ngày.
Cho khẳng định sau:
Khẳng định 1: m là hàm số bậc nhất của t.
Khẳng định 2: Sau 4 ngày kể từ ngày An bắt đầu tiết kiệm, bạn tiết kiệm được 30 000 đồng
Khẳng định 3: Sau 150 ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm, An có thể mua được chiếc xe đạp đó.
Số khẳng định đúng là?
- A
0.
- B
1.
- C
2.
- D
3.
Đáp án : B
+ Số tiền An tiết kiệm được sau t ngày là: , do đó m là hàm số bậc nhất của t.
+ Sau 4 ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm, An tiết kiệm được số tiền là: (đồng)
+ An còn thiếu số tiền là: (đồng) nên
Ta có: (ngày)
Do đó, sau 160 ngày kể từ ngày tiết kiệm, An có thể mua được xe đạp đó.
Vậy trong 3 khẳng định trên, có 1 khẳng định đúng.
Câu 13 : Bạn D mang theo 100 000 đồng và đạp xe đi nhà sách để mua vở. Biết giá mỗi quyển vở là 6000 đồng, phí gửi xe là 5 000 đồng.
Chọn khẳng định đúng.
- A
Công thức biểu thị tổng số tiền D cần trả cho việc gửi xe đạp và mua x quyển vở là (đồng), y là hàm số bậc nhất của x.
- B
Công thức biểu thị tổng số tiền D cần trả cho việc gửi xe đạp và mua x quyển vở là (đồng), y không là hàm số bậc nhất x.
- C
Với số tiền D mang đi, D có thể mua được 17 quyển vở sau khi trả tiền gửi xe.
- D
Với số tiền D mang đi, D có thể mua được 16 quyển vở sau khi trả tiền gửi xe.
Đáp án : A
Giá tiền mua x quyển vở là (đồng)
Công thức biểu thị tổng số tiền D cần trả cho việc gửi xe đạp và mua x quyển vở là (đồng), do đó, y là hàm số bậc nhất của x
Số tiền phải trả khi trả tiền xe và mua 16 quyển vở là: (đồng)
Vì nên D không thể mua được 16 quyển vở sau khi trả tiền gửi xe, do đó, D cũng không thể mua được 17 quyển vở.
Câu 14 : Cho hàm số bậc nhất Biết rằng điểm A(0;1) và điểm B(2; 6) thuộc hàm số trên. Khi đó, hàm số bậc nhất là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Vì A(0;1) thuộc đồ thị hàm số nên , tìm được
Hàm số:
Vì điểm B(2; 6) thuộc hàm số trên nên
(thỏa mãn)
Vậy hàm số cần tìm là:
Câu 15 : Một người đang sử dụng Internet, mỗi phút tốn dung lượng 1MB. Giả sử gói cước Internet của người đó cho phép sử dụng dung lượng 5MB
Chọn đáp án đúng.
- A
Hàm số f(x) biểu thị dung lượng tiêu tốn (MB) theo thời gian sử dụng internet x (giây) là
- B
Hàm số g(x) biểu thị dung lượng cho phép còn lại (MB) sau khi sử dụng internet được x (giây) là
- C
Sau khi sử dụng internet 2 phút thì dung lượng cho phép còn lại là 3MB
- D
Sau khi sử dụng internet 2 phút thì dung lượng cho phép còn lại là 2MB
Đáp án : C
Đổi 1 phút giây
Mỗi phút tốn dung lượng 1MB nên mỗi giây tốn
Hàm số f(x) biểu thị dung lượng tiêu tốn (MB) theo thời gian sử dụng internet x (giây) là
Hàm số g(x) biểu thị dung lượng cho phép còn lại (MB) sau khi sử dụng internet được x (giây) là
Sau khi sử dụng internet 2 phút giây thì dung lượng cho phép còn lại là:
Câu 16 : Cho hàm số bậc nhất , biết rằng điểm A(0; 3) thuộc hàm số đã cho. Nếu điểm M có hoành độ là 6 thuộc hàm số trên thì tọa độ của điểm M là:
- A
M(6; 15)
- B
M(15; -6)
- C
M(-6; 15)
- D
M(15; 6)
Đáp án : A
Vì A(0; 3) thuộc đồ hàm số đã cho nên
Khi đó, ta có hàm số:
Với ta có:
Do đó M(6; 15) thuộc hàm số
Câu 17 : Cho hàm số . Trong các khẳng định:
Khẳng định 1: Hàm số (1) là hàm số bậc nhất
Khẳng định 2: Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 4 thuộc hàm số (1)
Khẳng định 3: Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 4 thuộc hàm số (1)
Số khẳng định sai là:
- A
0
- B
1
- C
2
- D
3
Đáp án : C
Ta có:
Với thì nên điểm thuộc trục tung có tung độ bằng -3 thuộc hàm số (1)
Với thì nên điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng thuộc hàm số (1)
Do đó, trong các khẳng định trên có 2 khẳng định sai.
Câu 18 : Cho hàm số Cho các khẳng định:
(1) Hàm số (1) là hàm số bậc nhất
(2) Điểm A(0; 1) thuộc hàm số (1)
(3) Giá trị của hàm số tại là 3
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
- A
0
- B
1
- C
2
- D
3
Đáp án : C
Ta có:
Do đó, hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
Với thì do đó, điểm A(0; 1) không thuộc hàm số (1)
Với ta có:
Do đó, có 2 khẳng định đúng.
Câu 19 : Cho hàm số bậc nhất Biết điểm A thuộc trục hoành có hoành độ bằng 1 thuộc hàm số trên. Khi đó,
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Để (1) là hàm số bậc nhất thì
Vì điểm A thuộc trục hoành và có hoành độ bằng 1 nên
Do đó,
(thỏa mãn)
Câu 20 : : Cho hàm số là hàm số bậc nhất khi:
- A
- B
- C
- D
Cả A, B, C đều đúng
Đáp án : D
Hàm số là hàm số bậc nhất khi và
+)
+)
Với thì
Với thì
Câu 21 : Cho hai điểm với Nếu hai điểm A, B thuộc hàm số thì:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Vì thuộc hàm số nên , suy ra (1)
Vì thuộc hàm số nên , suy ra (2)
Từ (1) và (2) ta có:
Câu 22 : Cho hai hàm số: và
Có bao nhiêu giá trị của m để cả hai hàm số trên không là hàm số bậc nhất.
- A
0
- B
1
- C
2
- D
3
Đáp án : A
Hàm số (1) là hàm số bậc nhất khi
Mà với mọi giá trị của m
Do đó, hàm số (1) luôn là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của m.
Hàm số (2) là hàm số bậc nhất khi
Mà với mọi giá trị của m
Do đó, hàm số (2) là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của m.
Vậy không có giá trị của m để cả 2 hàm số trên không là hàm số bậc nhất.
Câu 23 : Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số ?
- A
Hình 4
- B
Hình 1
- C
Hình 2
- D
Hình 3
Đáp án : B
Đồ thị của hàm số đi qua các điểm có tọa độ (0; 1) và nên hình 1 là đồ thị của hàm số
Câu 24 : Cho đồ thị hàm số Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số trên?
- A
O(0; 0)
- B
A(-1; 1)
- C
B(-1; -1)
- D
C(-1; 0)
Đáp án : D
Với x = 0, ta có y = 0 + 1 = 1 nên O(0; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = x + 1.
Với x = -1, ta có y = -1 + 1 = 0 nên điểm C(-1; 0) thuộc đồ thị hàm số .
Câu 25 : Một người đi bộ trên đường thẳng với vận tốc v (km/h). Gọi s (km) là quãng đường đi được trong t (giờ). Khi đó, đồ thị của hàm số s theo biến t với đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây?
- A
Đường thẳng p
- B
Đường thẳng EA
- C
Trục Ox
- D
Đường thẳng q
Đáp án : D
Hàm số s theo biến t với là:
Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm O(0; 0) và A(1; 5)
Do đó, đồ thị hàm số là đường thẳng q.
Câu 26 : Cho đường thẳng d: Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5). Chọn đáp án đúng.
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5) nên
Câu 27 : Cho hàm số bậc nhất . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4.
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Hàm số là hàm số bậc nhất khi
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 nên
Do đó,
(thỏa mãn)
Câu 28 : Đồ thị của hàm số là:
- A
Một đường thẳng
- B
Một đường tròn
- C
Một đường cong
- D
Một đường gấp khúc
Đáp án : A
Câu 29 : Đồ thị hàm số là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
- A
a
- B
- C
b
- D
Đáp án : C
Câu 30 : Cho hai đường thẳng và Tung độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :
Với thì
Vậy tung độ giao điểm của hai đường thẳng và là
Câu 31 : Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì?
- A
Hình thoi
- B
Hình chữ nhật
- C
Hình vuông
- D
A, B, C đều sai.
Đáp án : A
Với hàm số y = x, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x đi qua các điểm O(0;0) và C(1;1)
Với hàm số y = x+2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x +2 đi qua các điểm B(0;2) và A(-1;1)
Với hàm số y = -x, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x đi qua các điểm O(0;0) và A(-1;1)
Với hàm số y = -x +2, cho x =0 thì y = 2, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x +2 đi qua các điểm B (0;2) và C(1;1)
Đồ thị hàm số:
Từ đồ thị trên ta thấy:
Đường thẳng song song với đường thẳng nên OC//AB
Đường thẳng song song với đường thẳng nên OA//BC
Tứ giá OABC có: OC//AB, OA//BC và nên tứ giác OABC là hình thoi
Câu 32 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng và hàm số có đồ thị là đường thẳng Để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Phương trình hoành độ giao điểm của và là: (1)
Để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 thì thỏa mãn phương trình (*). Do đó,
Câu 33 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng và hàm số có đồ thị là đường thẳng Để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Để đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 nên thay vào ta có: ,
Do đó, tọa độ giao điểm của và là
Thay vào ta có:
Câu 34 : Cho đường thẳng và Gọi A và B lần lượt là giao điểm của và với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của hai điểm A và B là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm A nên A có tung độ Do đó, nên hoành độ của điểm A là
Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm B nên B có tung độ Do đó, nên hoành độ của điểm B là
Do đó, tổng hoành độ giao điểm của A và B là
Câu 35 : Cho đường thẳng d: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là:
- A
4đvdt
- B
3đvdt
- C
2đvdt
- D
1đvdt
Đáp án : A
A là giao điểm của d với trục hoành nên nên
B là giao điểm của d với trục tung nên nên
Do đó,
Vì tam giác AOB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là: (đvdt)
Câu 36 : Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng giao nhau tại một điểm?
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :
Với vào ta có:
Do đó, giao điểm của và là M(-4; -7)
Để ba đường thẳng giao nhau tại một điểm thì M thuộc Do đó,
Câu 37 : Gọi là đồ thị của hàm số và là đồ thị hàm số . Để M(2; 3) là giao điểm của và thì giá trị của m là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
+ Nhận thấy M thuộc
Thay tọa độ M vào ta có:
Câu 38 : Cho đường thẳng d được xác định bởi Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua trục hoành là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án khác
Đáp án : B
Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua trục hoành là điểm (x; -y)
Xét hàm số thay y bởi ta được: hay
Câu 39 : Cho đường thẳng d xác định bởi Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua đường thẳng là
Xét hàm số, thay x bởi y, thay y bởi x ta có: hay
Câu 40 : : Cho đường thẳng (m là tham số). Đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi giá trị của m. Điểm cố định đó là:
- A
(1; -1)
- B
(1; 1)
- C
(-1; -1)
- D
(-1; 1)
Đáp án : D
Gọi điểm là điểm cố định của đường thẳng (1).
Ta có:
Vậy đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định (-1; 1).
Câu 41 : Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; -16) thẳng hàng.
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Đường thẳng BC có dạng:
Vì điểm B(-5; 20) thuộc đường thẳng BC nên
Vì điểm C(7; -16) thuộc đường thẳng BC nên
Thay (1) vào (2) ta có:
nên
Do đó đường thẳng BC có dạng:
Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm A(x; 14) thuộc đường thẳng BC.
Do đó,
Câu 42 : Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(4; 3), cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ làm một số nguyên tố.
- A
Không có đường thẳng nào
- B
1 đường thẳng
- C
2 đường thẳng
- D
3 đường thẳng
Đáp án : C
Chứng minh dễ dàng được: Đường thẳng phải tìm cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng a, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b thì đường thẳng có dạng
Điểm A(4; 3) thuộc đường thẳng nên
Do đó,
Do a là số nguyên tố nên
Lần lượt cho nhận các giá trị với chú ý rằng a là số nguyên tố và , ta tìm được và
Do đó ta tìm được hai đường thẳng (hay ) và (hay )