30 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số (có đáp án 2024) – Toán 8 Kết nối tri thức

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 21: Phân thức đại số đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 21.

1 118 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 21: Phân thức đại số

Câu 1 : Chọn câu sai.

  • A
    5x+55x=x+1x
  • B
    x24x+2=x2
  • C
    x+3x29=1x3
  • D
    5x+55x=5

Đáp án : D

Lời giải :

(5x+5)x=5(x+1)x=5x(x+1)5x+55x=x+1x(x2)(x+2)=x22x+2x4=x24x24x+2=x2(x+3)(x3)=x2+3x3x9=x29x+3x29=1x35.5x=25x5x+55x+55x5

Câu 2 : Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 3x3+x?

  • A
    x33+x
  • B
    x2+6x+99x2
  • C
    9x2(3+x)2
  • D
    x33x

Đáp án : B

Lời giải  :

A. x33+x=(x3)3+x=x+33+x=3x3+x

B.

(3x)(9x2)=(3x)(3x)(3+x)=(3x)2(3+x)(x2+6x+9)(3+x)=(3+x)2(3+x)=(3+x)33x3+xx2+6x+99x2

C.

(9x2)(3+x)=(3x)(3+x)(3+x)=(3x)(3+x)29x2(3+x)2=3x3+x

D.

(3x)(3x)=(1)(3+x)(3x)=(3+x)(x3)3x3+x=x33x

 

Câu 3 : Phân thức 7x+253x  có giá trị bằng 117 khi x bằng:

  • A
    1
  • B
    12
  • C
    2
  • D
    Không có giá trị x thỏa mãn

Đáp án : B

Lời giải:

Điều kiện: 53x0x53

Để 7x+253x=117(7x+2)7=11(53x)49x+14=5533x

82x=41x=12 (thỏa mãn điều kiện)

Câu 4 : Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x21x22x+1 có giá trị bằng 0?

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3

Đáp án : B

Lời giải:

Điều kiện: x22x+10(x1)20x10x1

Ta có: x21x22x+1=0x21=0x2=1[x=1(L)x=1(TM)

Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 5 : Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+4x+5 xác định?

  • A
    x1 và x3
  • B
    x1
  • C
    x2
  • D
    xR

Đáp án : D

Lời giải :

Phân thức x2x2+4x+5 xác định khi và chỉ khi x2+4x+50

x2+4x+4+10(x+2)2+10(x+2)21

(luôn đúng vì (x+2)20x)

Vậy phân thức xác định với mọi xR.

Câu 6 : Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

  • A
    1(x2+1)
  • B
    x+35
  • C
    x23x+1
  • D
    x2+40

Đáp án : D

Lời giải :

1(x2+1) có A=1;B=x2+1>0x1x2+1 là phân thức đại số

x+35 có A=x+3;B=5x+35 là phân thức đại số

x23x+1 có A=x23x+1;B=1x23x+1 là phân thức đại số

x2+40 có A=x2+4;B=0x2+40 không là phân thức đại số

Câu 7 : Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

  • A
    x2y3xy và xy3y
  • B
    x2yxy và 3yxy
  • C
    324x và 2y16xy
  • D
    3xy5 và 3x2y5y

Đáp án : C

Lời giải :

x2y3xy=x3;xy3y=x3x3x3x2y3xyxy3yx2yxy=x;3yxy=3xx3xx2yxy3yxy324x=18x;2y16xy=18x324x=2y16xy3x2y5y=3x253xy53xy53x2y5y

Câu 8 : Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:

  • A
    x5x2+2 và x5x+2
  • B
    3y7y2 và 6y14y
  • C
    5x4x+6 và x+32(2x+3)
  • D
    x+1x2+x+1 và 2x+1x2x+1

Đáp án : C

Lời giải:

x5x2+2 có mẫu là x2+2x5x+2 có mẫu là x+2

Vì x2+2x+2 nên x5x2+2 và x5x+2 không có mẫu giống nhau

3y7y2 có mẫu là 7y26y14y có mẫu là 14y

Vì 7y214y nên 3y7y2 và 6y14y không có mẫu giống nhau

5x4x+6 có mẫu là 4x+6x+32(2x+3) có mẫu là 2(2x+3)

Vì 4x+6=2(2x+3) nên 5x4x+6 và x+32(2x+3) có mẫu giống nhau

x+1x2+x+1 có mẫu là x2+x+12x+1x2x+1 có mẫu là x2x+1

Vì x2+x+1x2x+1 nên x+1x2+x+1 và 2x+1x2x+1 không có mẫu giống nhau

Câu 9 : Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x7x29 có nghĩa?

  • A
    x3
  • B
    x75
  • C
    x3
  • D
    x±3

Đáp án : D

Lời giải  :

Phân thức 5x7x29 có nghĩa khi và chỉ khi x290x±3

Câu 10 : Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 5x2y33?

  • A
    25x3y415x2y
  • B
    25x4y315x2y
  • C
    25x4y315xy
  • D
    25x4y415x2y

Đáp án : D

Lời giải:

Ta có: 5x2y3.15x2y=75x4y4 và 3.25x4y4=75x4y4

5x3y3.15x2y=3.25x4y45x2y33=25x4y415x2y

Câu 11 : Tìm a để ax4y44xy2=x3y34y:

  • A
    a=2x
  • B
    a=x
  • C
    a=y
  • D
    a=1

Đáp án : D

Lời giải :

Ta có: ax4y4.4y=4ax4y5 và 4xy2.x3y3=4x4y5

Để ax4y44xy2=x3y34ythì 4ax4y5=4x4y5.

Do đó 4a=4 nên a=1

Câu 12 : Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x3=6x2+9x4x29(x±32)

  • A
    M=6x2+9x
  • B
    M=3x
  • C
    M=3x
  • D
    M=2x+3

Đáp án : C

Lời giải :

Với x±32 ta có: M2x3=6x2+9x4x29M(4x29)=(6x2+9x)(2x3)

M(2x3)(2x+3)=3x(2x+3)(2x3)M=3x

Câu 13 : Hãy tìm phân thức PQ thỏa mãn đẳng thức: (5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29

  • A
    PQ=(2x1)25x+3
  • B
    PQ=(2x1)2(5x+3)2
  • C
    PQ=2x1(5x+3)2
  • D
    PQ=2x1(5x3)2

Đáp án : C

Lời giải:

(5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29(5x+3)P5x3=(2x1)Q(5x+3)(5x3)(5x+3)P(5x+3)(5x3)=(2x1)Q(5x3)(5x+3)2P=(2x1)QPQ=2x1(5x+3)2

Câu 14 : Với điều kiện nào của x thì hai phân thức 22xx31 và 2x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A
    x=2
  • B
    x1
  • C
    x=2
  • D
    x=1

Đáp án : C

Lời giải:

Điều kiện:

{x310x2+x+10{(x1)(x2+x+1)0(x+12)2+340{x1(x+12)2+340(x)x1

Ta có: 22xx31=2(x1)(x1)(x2+x+1)=2(x1):(x1)(x1)(x2+x+1):(x1)=2x2+x+1;

22xx31=2x+2x2+x+12x2+x+1=2x+2x2+x+12=2x+2x=2

Câu 15 : Điều kiện để phân thức 2x53<0 là?

  • A
    x>52
  • B
    x<52
  • C
    x<52
  • D
    x>5

Đáp án : B

Lời giải :

2x53<02x5<02x<5x<52

Câu 16 : Với xy, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2y2

  • A
    x2y2(xy)y2
  • B
    x2y2x+y
  • C
    x2y2xy
  • D
    x2y2(xy)2(x+y)

Đáp án : D

Lời giải:

Phân thức cần tìm có dạng là x2y2A

Ta có: 1xy=x2y2AA.1=(xy)(x2y2)

A=(xy)(xy)(x+y)A=(xy)2(x+y)

Vậy phân thức cần tìm là x2y2(xy)2(x+y)

Câu 17 : Đưa phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

  • A
    x63x24
  • B
    x23x24
  • C
    x6x24
  • D
    3x23x24

Đáp án : A

Lời giải :

Ta có: 13x2x243=3(13x2)3(x243)=x63x24

Câu 18 : Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x22x+5

  • A
    2
  • B
    4
  • C
    8
  • D
    16

Đáp án : B

Lời giải:

Ta có: x22x+5=x22x+1+4=(x1)2+4

Vì (x1)20x nên (x1)2+44x hay x22x+54

16x22x+5164A4

Dấu “=” xảy ra (x1)2=0x=1

Vậy với x=1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.

Câu 19 : Cho a>b>0. Chọn câu đúng.

  • A
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Đáp án : D

Lời giải:

Do a>b>0 nên ab>0;a+b>0(ab)(a+b)>0

Ta có: (a+b)2a2b2=(a+b)2(ab)(a+b)=a+bab

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (ab) ta được:

a+bab=(a+b)(ab)(ab)(ab)=a2b2(ab)2<a2+b2(ab)2 (do 0<a2b2<a2+b2)

Câu 20 : Cho 4a2+b2=5ab và 2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức A=ab4a2b2.

  • A
    19
  • B
    13
  • C
    3
  • D
    9

Đáp án : B

Lời giải :

Ta có: 4a2+b2=5ab4a25ab+b2=04a24abab+b2=0

4a(ab)b(ab)=0(4ab)(ab)=0

Do 2a>b>04a>b4ab>0

ab=0a=b

Vậy A=ab4a2b2=a.a4a2a2=a23a2=13

1 118 lượt xem