30 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án 2024) – Toán 8 Kết nối tri thức

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 9.

1 142 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất:

x2y2z+xy2z2+x2yz2=

A. x(xy2z + y2z2+ xyz2)

B. y(x2yz + xyz2+ x2z2)

C. z(x2y2+ xy2z + x2yz)

D. xyz(xy + yz + xz)

Đáp án đúng là: D

Ta thấy nhân tử chung của các đơn thức thành phần của đa thức trên là xyz, khi đó

x2y2z+xy2z2+x2yz2

=xyz(xy + yz + xz)

Câu 2. Cho 4a2(x + 1)7bx7b =(x + 1)(). Biểu thức thích hợp vào dấu … là

A. 4a2b

B. 4a2+7b

C. 4a27b

D. 4a2+ b

Đáp án đúng là: C

Ta có

4a2(x + 1)7bx7b

=4a2(x+1)7bx+7b

=4a2(x+1)7b(x+1)

=(x+1)(4a27b)

Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 4a27b

Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2+6x+9

A. (x+3)(x3)

B. (x1)(x+9)

C. (x+3)2

D. (x+6)(x3)

Đáp án đúng là: B

Ta dễ dàng nhận thấy x2+2x.3+32

x2+6x+9=(x+3)2

Câu 4. Kết quả phân tích đa thức x2xy+xy thành nhân tử là

A. (x+1)(xy)

B. (xy)(x1)

C. (xy)(x+y)

D. x(xy)

Đáp án đúng là: A

Ta có:

x2xy+xy

= x(xy)+(xy)

=(x+1)(xy)

Câu 5. Chọn câu sai.

A. (x1)3+2(x1)2=(x1)2(x+1)

B. (x1)3+2(x1)=(x1)[(x1)2+2]

C. (x1)3+2(x1)2=(x1)[(x1)2+2x2]

D. (x1)3+2(x1)2=(x1)(x+3)

Đáp án đúng là: D

Ta có

 (x1)3+2(x1)2

=(x1)2(x1)+2(x1)2

=(x1)2(x1+2)

=(x1)2(x+1)

Nên A đúng

⦁ (x1)3+2(x1)

=(x1).(x1)2+2(x1)

=(x1)[(x1)2+2]

Nên B đúng

⦁ (x1)3+2(x1)2

=(x1)(x1)2+2(x1)(x1)

=(x1)[(x1)2+2(x1)]

=(x1)[(x1)2+2x2]

Nên C đúng

(x1)3+2(x1)2

=(x1)2(x+1)

(x1)(x+3)

Nên D sai.

Câu 6. Nhân tử chung của biểu thức 30(42x)2+3x6 có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. (x2)2

D. (x+2)2

Đáp án đúng là: B

Ta có

30(42x)2+3x6=30(2x4)2+3(x2)

=30.22(x2)+3(x2)

=120(x2)2+3(x2)

=3(x2)(40(x2)+1)

=3(x2)(40x79)

Nhân tử chung có thể là 3(x - 2)

Câu 7. Phân tích đa thức x22xy+y281 thành nhân tử:

A. (xy3)(xy + 3)

B. (xy9)(xy + 9)

C. (x+y3)(x+y + 3)

D. (x+y9)(x+y9)

Đáp án đúng là: B

x22xy+y281=(x22xy+y2)81 (nhóm 3 hạng tử đầu để xuất hiện bình phương một hiệu)

=(xy)292 (áp dụng hằng đẳng thức A2B2=(AB)(A + B)

=(xy9)(xy + 9)

Câu 8. Thực hiện phép chia: (x5+x3+x2+1):(x3+1) được kết quả là

A. x2+1

B. (x+1)2

C. x21

D. x2+x+1

Đáp án đúng là: A

Vì x5+x3+x2+1

=x3(x2+1)+x2+1

=(x2+1)(x3+1)

Nên (x5+x3+x2+1):(x3+1)

=(x2+1)(x3+1):(x3+1)

=(x2+1)

Câu 9. Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4(x5)2x(5x)=0. Khi đó x1+x2bằng

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. – 2.

Ta có:

4(x5)2x(5x)=0

4(x5)+2x(x5)=0

(x5)(4+2x)=0

[x5=04+2x=0

[x=5x=2

x1+x2=52=3

Đáp án đúng là: C

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3+2x29x18=0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x3+2x29x18=0

(x3+2x2)(9x18)=0

x2(x+2)9(x2)=0

(x29)(x+2)=0

(x3)(x+3)(x+2)=0

[x3=0x+3=0x2=0

[x=3x=3x=2

Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn 5x210x+5=0 là

A. x = 1

B. x = – 1

C. x = 2

D. x = 5

Đáp án đúng là: A

Ta có:

5x210x+5=0

5(x22x+1)=0

(x1)2=0

x1=0

x=1

Câu 12. Phân tích đa thức 3x38x241x+30 thành nhân tử

A. (3x2)(x+3)(x5)

B. 3(x2)(x+3)(x5)

C. (3x2)(x3)(x+5)

D. (x2)(3x+3)(x5)

Đáp án đúng là: A

Theo đề ra ta có:

3x38x241x+30

=3x32x26x2+4x45x+30

=(3x32x2)(6x24x)(45x30)

=x2(3x2)2x(3x2)15(3x2)

=(x22x15)(3x2)

=(x2+3x5x15)(3x2)

=[(x2+3x)(5x+15)](3x2)

=[x(x+3)5(x+3)](3x2)

=(3x2)(x5)(x+3)

Câu 13. Cho |x|< 3. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+3x327x81

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A1

Đáp án đúng là: C

Ta có:

A=x4+3x327x81

=(x481)+(3x327x)

=(x29)(x2+9)+3x(x29)

=x29x2+3x+9

Ta có: x2+3x+9=x2+2.32x+94+274274>0,x

Mà x<3x2<9x29<0

A=x29x2+3x+9<0 khi x<3

Câu 14. Cho 3x2+3x523x2+3x+52=mx(x+1) với m. Chọn câu đúng

A. m > − 59

B. m < 0

C. m9

D. m là số nguyên tố.

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x2+3x523x2+3x+52

=3x2+3x53x23x53x2+3x5+3x2+3x+5

=106x2+6x

=10.6xx+1

=60xx+1

=mxx+1

m=60<0

Câu 15. Cho x = 20 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức B = x3+ 3x2y + 3xy2+ y3+ x2+ 2xy + y2?

A. B < 8 300

B. B > 8 500

C. B < 0

D. B > 8 300

Đáp án đúng là: D

Ta có:

B = x3+ 3x2y + 3xy2+ y3+ x2+ 2xy + y2

=x3+3x2y+3xy2+y3+x2+ 2xy + y2

=x+y3+x+y2

=x+y2x+y+1

Vì x = 20 – y nên x + y = 20. Thay x + y = 20 vào B=x+y2x+y+1 ta được B=20220+1=400.21=8400

Vậy B > 8 300 khi x = 20 – y.

1 142 lượt xem