Giải Toán 10 trang 59 Tập 2
Bài 7.35 trang 59 Toán 10 Tập 2: Cho elip (E) : (a > b > 0)
a) Tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành và các giao điểm B1, B2 của (E) với trục tung. Tính A1A2; B1B2
b) Xét một điểm bất kì M(x0; y0) thuộc (E).
Chứng minh rằng: b2 ≤ ≤ a2 và b ≤ OM ≤ a
Chú ý: A1A2; B1B2 tương ứng được là trục lớn, trục nhỏ của elip (E) và tương ứng có độ dài là 2a, 2b
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 7
Bài 7.33 trang 58 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm A(−1; 0) và B(3; 1)
a) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
c) Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 7
Giải bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 7
A. Trắc nghiệm
Giải Toán 10 trang 58 Tập 2
Bài 7.26 trang 58 Toán 10 Tập 2: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng?
A. 2x – y + 1 = 0;
B. ;
C. x2 + y2 = 1;
D. y = 2x + 3.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 7
Bài 7.25 trang 56 Toán 10 Tập 2: Khúc cua của một con đường có dạng hình hypebol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm cuối là B, khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc cua cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách đều A, B (H.7.34)
a) Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 m trên thực tế.
b) Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 km trên thực tế.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Bài 7.24 trang 56 Toán 10 Tập 2: Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thuỷ thu và đo độ lệch thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Từ thông tin trên, ta có thể xác định được tàu thuỷ thuộc đường hypebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó theo đơn vị kilômét.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Giải Toán 10 trang 56 Tập 2
Vận dụng 3 trang 56 Toán 10 Tập 2: Gương elip trong một máy tán sỏi thận (H.7.33) ứng với elip có phương trình chính tắc (theo đơn vị cm). Tính khoảng cách từ vị trí đầu phát sóng của máy đến vị trí của sỏi thận cần tán.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Giải Toán 10 trang 53 Tập 2
Vận dụng 2 trang 53 Toán 10 Tập 2: Tại một vùng biển giữa đất liền và một đảo, người ta phân định một đường ranh giới cách đều đất liền và đảo (H.7.28). Coi bờ biển vùng đất liền đó là một đường thẳng và đảo là hình tròn. Hỏi đường ranh giới nói trên có hình gì? Vì sao?
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Hoạt động 5 trang 52 Toán 10 Tập 2: Xét (P) là một parabol với tiêu điểm F và đường chuẩn ∆. Gọi p là tham số tiêu của (P) và H là hình chiếu vuông góc của F trên ∆. Chọn hệ trục toạ độ Oxy có gốc O là trung điểm của HF, tia Ox trùng tia OF( H.7.27)
a) Nêu toạ độ của F và phương trình của ∆
b) Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc (P) khi và chỉ khi
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Hoạt động 4 trang 51 Toán 10 Tập 2: Xét một hypebol (H) với các kí hiệu như trong định nghĩa. Chọn hệ trục toạ độ Oxy có gốc O là trung điểm F1F2, tia Ox trùng tia OF2 (H.7.26). Nêu toạ độ của các tiêu điểm F1; F2. Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc (H) khi và chỉ khi
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Hoạt động 3 trang 50 Toán 10 Tập 2: Giả sử thiết bị tại F2 nhận được tín hiệu âm thanh sớm hơn thiết bị tại F1 là 2 giây và vận tốc âm thanh là 343 m/s.
a) Tìm mối quan hệ giữa các khoảng cách từ nơi phát ra tín hiệu âm thanh tới F1, F2.
b) Việc giới hạn khu vực tìm kiếm nơi phát ra tín hiệu âm thanh có liên quan đến bài toán tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn MF1 – MF2 = 686 (m) hay không?
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Vận dụng 1 trang 50 Toán 10 Tập 2: Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong Hình 7.22 là nửa nằm phía trên trục hoành của elip có phương trình . Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng toạ độ của bản vẽ thiết kế ứng với 30cm trên thực tế. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa của đế ô thoáng 75cm.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Hoạt động 2 trang 49 Toán 10 Tập 2: Xét một elip (E) với các kí hiệu như trong định nghĩa. Chọn hệ trục toạ độ Oxy có gốc O là trung điểm của F1F2, tia Ox trùng tia OF2 (H.7.21)
a) Nêu toạ độ của các tiêu điểm F1; F2
b) Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc elip khi và chỉ khi
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Luyện tập 1 trang 49 Toán 10 Tập 2: Trên bàn bida hình elip có một lỗ thu bi tại một tiêu điểm (H.7.20). Nếu gậy chơi tác động đủ mạnh vào một bi đặt tại tiêu điểm còn lại của bàn, thì sau khi vào thành bàn, bi sẽ lật lại và chạy về lỗ thu( bỏ qua các tác động phụ). Hỏi độ dài quãng đường bi lăn từ điểm xuất phát tới lỗ thu có phụ thuộc vào đường đi của bi hay không? Vì sao?
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Giải bài tập Toán 10 Bài 22: Ba đường Conic
A. Câu hỏi
Giải Toán 10 trang 48 Tập 2
Hoạt động 1 trang 48 Toán 10 Tập 2: Đính hai đầu của một sợi dây không đàn hồi vào hai vị trí cố định F1; F2 trên một mặt bàn (độ dài sợi dây lớn hơn khoảng cách giữa hai điểm F1; F2). Kéo căng sợi dây tại một điểm M bởi một đầu bút dạ (hoặc phấn). Di chuyển đầu bút dạ để nó vẽ trên mặt bàn một đường khép kín (H.7.18)
a) Đường nhận vừa nhận được có liên hệ với hình ảnh nào ở Hình 7.17?
b) Trong quá trình đầu bút di chuyển để vẽ nên đường nói trên, tổng các khoảng cách từ nó tới các vị trí F1; F2 có thay đổi không? Vì sao?
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 22: Ba đường Conic
Bài 7.18 trang 47 Toán 10 Tập 2: Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt phẳng toạ độ. Theo đó, tại thời điểm t (0 ≤ t ≤ 180) vật thể ở vị trí có toạ độ ( 2 + sint°; 4 + cost°)
a) Tìm ví trí ban đầu và vị trí kết thúc của vật thể.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Giải Toán 10 trang 47 Tập 2
Bài 7.15 trang 47 Toán 10 Tập 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm I(–2; 5) và bán kính R = 7;
b) Có tâm I(1; –2) và đi qua điểm A(–2; 2);
c) Có đường kính AB, với A(–1; –3), B(–3; 5);
d) Có tâm I(1;3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 2y + 3 = 0.
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Bài 7.14 trang 46 Toán 10 Tập 2: Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn và tìm tâm, bán kính của đường tròn tương ứng,
a) x2 + y2 + xy + 4x – 2 = 0
b) x2 + y2 – 2x – 4y + 5 = 0
c) x2 + y2 + 6x – 8y + 1 = 0
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Giải Toán 10 trang 46 Tập 2
Hoạt động 2 trang 46 Toán 10 Tập 2:
Cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 25 và điểm M(4; –2)
a) Chứng minh điểm M(4; –2) thuộc đường tròn (C)
b) Xác định tâm và bán kính của (C)
c) Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại M. Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ (H.7.16) . Từ đó, viết phương trình đường thẳng ∆
Giải Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ