50 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án 2024) – Toán 10 Cánh diều

Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.

1 76 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ

Câu 1. Tam giác ABC có B^=60°,C^=45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=562;

B. AC=53;

C. AC=52;

D. AC = 10

Đáp án đúng là: A

Theo định lí hàm sin, ta có:

ABsinC^=ACsinB^5sin45°=ACsin60°AC=562.

Câu 2. Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

A. 32;

B. 3;

C. 22;

D. 2.

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm sin, ta có:

OBsinOAB^=ABsinAOB^OB=ABsinAOB^.sinOAB^

1sin30°.sinOAB^=2sinOAB^

Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi

sinOAB^=1OAB^=90°

Khi đó OB = 2.

Câu 3. Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy

sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

A. 32;

B. 3;

C. 22;

D. 2.

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm sin, ta có:

OBsinOAB^=ABsinAOB^OB=ABsinAOB^.sinOAB^

1sin30°.sinOAB^=2sinOAB^

Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi: <sinOAB^=1OAB^=90°.

Khi đó OB = 2.Tam giác OAB vuông tại AOA=OB2AB2=2212=3.

Câu 4. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài AC.

A. AC=3;

B. AC=2;

C. AC=23;

D. AC = 2.

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Do ABCD là hình thoi, có BAD^=60°ABC^=120°.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AC2=AB2+BC22.AB.BC.cosABC^

12+122.1.1.cos120°=3AC=3

Câu 5. Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Đáp án đúng là: C

Theo định lí hàm cosin, ta có: cosA^=AB2+AC2BC22AB.AC=52+82722.5.8=12

Do đó, A^=60°.

Câu 6. Tam giác ABC có AB=2,AC=1 và A^=60°. Tính độ dài cạnh BC.

A. BC = 1;

B. BC = 2;

C. BC =2;

D. BC = 3

Đáp án đúng là: D

Theo định lí hàm cosin, ta có:

BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA^=22+122.2.1.cos60°=3BC=3

Câu 7. Tam giác ABC có AB=4,BC=6,AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..

A. AM=42;

B. AM=3;

C. AM=23;

D. AM=32.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm cosin, ta có : cosB=AB2+BC2AC22.AB.BC=42+622722.4.6=12

Do MC=2MBBM=13BC=2.Theo định lí hàm cosin, ta có:

AM2=AB2+BM22.AB.BM.cosB^

42+222.4.2.12=12AM=23

Câu 8. Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A^. Khi đó góc ADB^ bằng bao nhiêu độ?

A. 45°;

B. 60°;

C. 75°;

D. 90°.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Theo định lí hàm cosin, ta có:

cosBAC^=AB2+AC2BC22.AB.AC=12

BAC^=120°BAD^=60°

cosABC^=AB2+BC2AC22.AB.BC=22ABC^=45°

Trong ΔABD có BAD^=60°,ABD^=45°ADB^=75°.

Câu 9. Tam giác ABC có AB=3,AC=6 và A^=60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 3

B. R=33;

C. R=3;

D. R = 6.

Đáp án đúng là: A

Áp dụng định lí Cosin, ta có:BC2=AB2+AC22AB.AC.cosBAC^

=32+622.3.6.cos600=27BC2=27BC2+AB2=AC2.

Suy ra tam giác ABC vuông tại B do đó bán kính R=AC2=3.

Câu 10.Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh

AB = 9 và ACB^=60°. Tính độ dài cạnh cạnh BC.

A. BC=3+36;

B. BC=363;

C.BC=37;

D. BC=3+3332.

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC.

MN là đường trung bình của ΔABC.

MN=12AC. Mà MN = 3, suy ra AC = 6.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AB2=AC2+BC22.AC.BC.cosACB^

92=62+BC22.6.BC.cos60°

BC2- 6.BC - 45 = 0

BC = 3 + 36

Câu 11. Tam giác ABC có AB=2,AC=3 và C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

A.BC=5;

B. BC=6+22;

C. BC=622;

D. BC=6.

Đáp án đúng là: B

Theo định lí hàm cosin, ta có:

AB2=AC2+BC22.AC.BC.cosC^

22=32+BC22.3.BC.cos45°

BC26.BC + 1 = 0

BC=6+22.

Câu 12.Tam giác ABC có AB=c,BC=a,CA=b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2a2=ca2c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Đáp án đúng là: C

Theo định lí hàm cosin, ta có:cosBAC^=AB2+AC2BC22.AB.AC=c2+b2a22bc

Mà bb2a2=ca2c2b3a2b=a2cc3

a2b+c+b3+c3=0

b+cb2+c2a2bc=0

b2+c2a2bc=0 (do b>0,c>0)

b2+c2a2=bc

Khi đó, cosBAC^=b2+c2a22bc=12BAC^=60°.

Câu 13.Tam giác ABC vuông tại A, có AB=c,AC=b. Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính m theo b và c.

A. m=2bcb+c;

B. m=2b+cbc;

C. m=2bcb+c;

D. m=2b+cbc.

Đáp án đúng là: A

Ta có:BC=AB2+AC2=b2+c2.

Do AD là phân giác trong của BAC^

BD=ABAC.DC=cb.DC=cb+c.BC=cb2+c2b+c.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

BD2=AB2+AD22.AB.AD.cosABD^

c2b2+c2b+c2=c2+AD22c.AD.cos45°

AD2c2.AD+c2c2b2+c2b+c2=0

AD2c2.AD+2bc3b+c2=0

AD=2bcb+c hay m=2bcb+c.

Câu 14. Tam giác ABC có BC = 10 và A^=30O. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 5;

B. R = 10;

C. R=103;

D. R=103.

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí sin, ta có:

BCsinBAC^=2RR=BC2.sinA^=102.sin300=10.

Câu 15. Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE^,EPF^,FPQ^ bằng nhau. Đặt MP=q,PQ=m,PE=x,PF=y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A. ME=EF=FQ;

B. ME2=q2+x2xq;

C. MF2=q2+y2yq;

D. MQ2=q2+m22qm.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Ta có:MPE^=EPF^=FPQ^=MPQ^3=30°MPF^=EPQ^=60°.

Theo định lí hàm cosin, ta có:

ME2=MP2+PE22.MP.PE.cosMPE^

q2+x22qx.cos30°=q2+x2qx3

MF2=MP2+PF22MP.PF.cosMPF^

q2+y22qy.cos60°=q2+y2qy

MQ2=MP2+PQ2=q2+m2

1 76 lượt xem