50 câu Trắc nghiệm Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (có đáp án 2024) – Toán 10 Cánh diều
Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
Câu 1. Xác định tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
A. B = {–2; –1; 1; 2};
B. B = {0; 1; 2};
C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};
D. B = {–1; 0; 1; 2}.
Đáp án đúng là: C
Các số nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 3 gồm –2; –1; 0; 1; 2.
Do đó: B = {–2; –1; 0; 1; 2}.
Câu 2. Cho A = {x ∈ | x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
A. {1; 2; 3; 4; 5};
B. {0; 1; 2; 3; 4};
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
D. {1; 2; 3; 4}.
Đáp án đúng là: C
Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5 gồm: 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Câu 3. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp .
A. [–3; 5);
B. [–3; 5];
C. (–3; 5);
D. (–3; 5].
Đáp án đúng là: B
Ta có = [−3; 5].
Câu 4. Cho tập hợp A = (−∞; 4] và B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?
A. [−2; 4];
B. (−2; 4];
C. [−2; 4);
D. .
Đáp án đúng là: A
Để xác định giao của hai tập hợp A và B, ta biểu diễn tập A và tập B trên cùng trục số
Suy ra A ∩ B = [−2; 4].
Câu 5. Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. A ∪ B = [−2; 5];
B. A ∩ B = [0; 4];
C. A \ B = [−2; 0];
D. B \ A = (4 ; 5].
Đáp án đúng là: B
Suy ra A ∩ B = (0; 4]
A ∪ B = [−2; 5]
A \ B = [−2; 0]
B \ A = (4 ; 5].
Câu 6. Cho A = [−7; +∞). Tập hợp là:
A. (−∞; −7);
B. (−∞; −7];
C. (−7; +∞);
D. [−7; +∞).
Đáp án đúng là: A
Câu 7. Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:
A. [1; +∞);
B. [−2;0];
C. (0; 1];
D. [−2; +∞).
Đáp án đúng là: D
Suy ra A ∪ B = [−2;+∞)
Câu 8. Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:
A. {1; 4};
B. {3; 7};
C. {5; 10};
D. ∅.
Đáp án đúng là: A
Xác định tập hợp A\ B bằng cách lấy các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Do đó:.
Câu 9. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào ?
A. (–3; 2);
B.[–3; 2);
C.[–3; 2];
D.(–3; 2].
Đáp án đúng là: D
Hình vẽ biểu diễn tập hợp (–3;2]
Câu 10. Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. A ∩ A = A;
B. A ∩ ∅ = A;
C. A \ A = ∅;
D. A ∪ ∅ = A.
Đáp án đúng là: B
Vì A ∩ ∅ = ∅
Câu 11. Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:
A. (1; +∞);
B. [1; +∞);
C. [−2; 0];
D. [−2; 0).
Đáp án đúng là: A
Suy ra B \ A = (1; +∞)
Câu 12. Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:
A. [3; 4];
B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);
C. [3; 4);
D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
Đáp án đúng là: C
Ta có A ∪ B = (−∞; −2) ∪ [3; +∞). Suy ra (A ∪ B) ∩ C = [3; 4).
Câu 13. Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Đáp án đúng là: D
Các tập con của tập hợp A là ∅, {a}, {b}, {a, b}.
Tập A có 2 phần tử nên số tập con của A là 22 = 4 tập hợp.
Câu 14. Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Đáp án đúng là: D
Các tập con của tập hợp A là ∅, {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {1; 2}, {0; 2} và A = {0; 1; 2}.
Tập A có 3 phần tử nên số tập con của A là 23 = 8 tập hợp.
Câu 15. Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là
A. ℝ \ {-3};
B. (–3; +∞);
C. (−∞; −3);
D. {−3}.
Đáp án đúng là: A
Tập