50 câu Trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 (có đáp án 2024) – Toán 10 Cánh diều
Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) Ôn tập Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Chương 4.
Trắc nghiệm Toán 10 Ôn tập Chương 4
Câu 11. Tam giác ABC có và . Tính độ dài cạnh BC.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Theo định lí hàm cosin, ta có:
- .BC + 1 = 0
.
Câu 2. Tam giác ABC có . Số đo góc bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Theo định lí hàm cosin, ta có:.
Do đó, .
Câu 3. Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. ;
B.;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: C
Ta có: .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên .
Diện tích tam giác ABC là (đơn vị diện tích
Câu 4. Cho tam giác OAB vuông cân tại O cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai:
Đáp án đúng là: C
Dựa vào các đáp án, ta có nhận xét sau:
- Gọi C nằm trên tia đối của tia AO sao cho
Và D nằm trên tia đối của tia BO sao cho
Dựng hình chữ nhật OCED suy ra (quy tắc hình bình hành).
Ta có:
Do đó, A đúng
- B đúng, vì
- D đúng, vì
Vậy chỉ còn đáp án C.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là : A
Tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Do đó, H là trung điểm BC (tính chất tam giác cân).
Ta có:
- Do đó, B đúng.
- H là trung điểm . Do đó, C, D đúng.
Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho và Tính vectơ theo hai vectơ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Ta có : và
Suy ra
Theo bài ra, ta có: và Thật vậy:
Vậy
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu - :
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: D
Áp dụng quy tắc 3 điểm cho A, B, D ta có: - = .
Câu 8. Tam giác ABC có . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Theo định lí hàm cosin, ta có:
Trong có .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Xét các đáp án ta thấy cần phân tích vectơ theo hai vectơ và
Vì ABCD là hình bình hành nên
Và M là trung điểm AB nên
suy ra
Câu 10. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 9
Đáp án đúng là: B
Đó là các vectơ:
Câu 11. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4;
B. 6;
C. 7;
D. 9.
Đáp án đúng là: B
Đó là các vectơ: .
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. Hai vectơ cùng hướng.
Đáp án đúng là: C
Vì
Câu 13. Tam giác ABC có . Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lý hàm số cosin, ta có:
(đơn vị độ dài).
Ta có: (đơn vị diện tích).
Lại có (đơn vị độ dài).
Câu 14. Cho và là các vectơ khác với là vectơ đối của . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng phương;
B. Hai vectơ ngược hướng;
C. Hai vectơ cùng độ dài;
D. Hai vectơ chung điểm đầu.
Đáp án đúng là: D
Ta có : . Do đó, và cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 15. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABCD là hình tứ giác
C. AC = BD
D. AB = CD
Đáp án đúng là : A
Ta có:
là hình bình hành.
Mặt khác, ABCD là hình bình hành và cùng hướng <.
Do đó, điều kiện cần và đủ để là ABCD là hình bình hành.
Câu 16. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có . Tính độ dài AC.
A.
B.
C.
D. AC = 2.
Đáp án đúng là: A
Do ABCD là hình thoi, có .
Theo định lí hàm cosin, ta có:
Câu 17. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho . Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó :
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Vì K là trung điểm của MN nên ta có :
Ta có : .
Mà M là trung điểm của AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho NC = 2AN nên ta có :
Do đó,
Câu 18. Cho hai vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và vuông góc với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Suy ra
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Xác định được góc là góc ngoài của góc nên (do tam giác ABC là tam giác đều nên góc , do đó, góc ngoài của góc B có số đo là 120o).
Do đó
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu -
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: D
Ta có: và ngược hướng với
Câu 21. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
A. ;
B. ;
C.
D. .
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a.
Theo định lí sin, ta có: (đơn vị độ dài).
Vậy diện tích cần tính là:
Câu 22. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
- Xác định được góc là góc nên (do tam giác ABC đều)
Do đó A đúng
- Xác định được góc là góc ngoài của góc nên
Do đó B đúng.
- Xác định được góc là góc nên
Ta có: AG nằm trên đường trung tuyến cũng chính là đường cao của tam giác đều ABC, ta tính được đường cao, suy ra: AG = .a.= .
Tương tự, GB = .
Do đó C sai.
- Xác định được góc là góc nên
Do đó D đúng.
Câu 23. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Ta có: (do cùng song song và bằng ).
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Vì MNPQ là hình bình hành nên
Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
A. ;
B.
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: C
Vì F là trung điểm của AC
Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.
Khi đó:
Vậy diện tích tam giác GFC là:
Câu 25. Cho tam giácABC đều cạnh a.Tính
Đáp án đúng là: A
Gọi H là trung điểm của
Xét tam giác vuông AHC ta có:
Suy ra
Ta lại có
Suy ra :
Câu 26. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính theo và
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Ta có :
Câu 27. Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
A.
B.
C.
D. 2.
Đáp án đúng là: D
Theo định lí hàm sin, ta có:
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi
.
Khi đó OB = 2.
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính
A.>
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Áp dung định lý Py – ta – go ta có:
Cos B =
Lại có: cos B chính là cos
Ta có:
Câu 29. Tam giác ABC có và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.
A. AB = 2;
B. ;
C. AB = 2 hoặc ;
D. AB = 2 hoặc .
Đáp án đúng là: C
Nửa chu vi là:
Ta có: .
Suy ra .
Lại có (đơn vị diện tích).
Từ đó ta có:
Câu 30.Cho tam giác ABC có Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Vì M là trung điểm của BC suy ra
Khi đó