50 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án 2024) – Toán 10 Cánh diều

Bộ 50 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án) Bài 3: Phương trình đường thẳng đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 3.

1 103 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng

Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?

A. (a; – b);

B. (a; b);

C. (– b; a);

D. (b; a).

Đáp án đúng là: A

Ta có: AB=a;b

 đường thẳng AB có VTCP AB=a;b hoặc u=AB=a;b.

 đường thẳng AB có VTPT là nb;a.

Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. (1; 0);

B. (2; 0);

C. ( – 1; 2);

D. (1; 1).

Đáp án đúng là: A

Trục Ox: y = 0 có VTCP i1;0 nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là i1;0.

Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. (2; –1);

B. (0; 1);

C. (3; 0);

D. (2; 2).

Đáp án đúng là: B

Trục Oy: x = 0 có VTCP j0;1 nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là j0;1.

Câu 4Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 2;

B. 5;

C. 7;

D. Vô số.

Đáp án đúng là: D

Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương

Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; – 2) và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Đáp án đúng là: B

Ta có: 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Phương trình tham số 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 6. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến n=2;1 có phương trình tham số là:

15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Đáp án đúng là: C

Ta có VTPT của đường thẳng d là n=2;1 nên VTCP là u=1;2

Khi đó ta có: 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Phương trình tham số 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 7. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tổng quát là:

A. y = – 2;

B. x = 0;

C. 3y = – 2;

D. 2x = 0.

Đáp án đúng là : A

Ta có: 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 nên VTPT của đường thẳng d là nd=0;3

Khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 0(x – 0) – 3(y – 2) = 0 ⇔ y = 2.

Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10?

A.(1; 1);

B. (0; 0);

C. (3; 4);

D. (0; 1).

Đáp án đúng là: D

Ta có: 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Vectơ chỉ phương u=0;6=60;1 hay chọn u=0;1.

Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).

A. (1; 3);

B. (2; 1);

C. (1; 3);

D. (3; 1).

Đáp án đúng là: B

Đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4) có VTCP là:

AB=1(3);42= (4; 2) = 2(2; 1)hay u2;1.

Câu 10. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2)và song song với trục Ox ?

A. y + 3 = 0;

B. 2x + 1 = 0;

C. 2x – 1 = 0;

D. y – 2 = 0.

Đáp án đúng là : D

Ta có: d||Ox:y=0

 đường thẳng d có dạng y = b, mặt khác M1;2d suy ra :

b = 2 hay y – 2 = 0.

Câu 11. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?

15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Đáp ứng đúng là: B

Ta có: dOy:x=0ud=1;0, mặt khác M6;10d

Phương trình tham số 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10, với t = – 4 ta được 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

hay 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 12Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:

A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;

B. 3x – 2y + 10 = 0;

C. 3x – 2y + 6 = 0 ;

D. 3x + y – 8 = 0.

Đáp án đúng là: D

Ta có:Vectơ chỉ phương của AB là uAB=AB=2;6nAB=3;1 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng qua hai điểm A, B.

Mặt khác A (3; – 1) AB, suy ra: AB: 3(x – 3) + 1(y + 1) = 0 hay AB: 3x + y – 8 = 0.

Câu 13Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:

A. 2x – 3y + 2 = 0;

B. 4x – 2y + 8 = 0;

C. 3x – 3y – 6 = 0;

D. 2x – 3y – 5 = 0.

Đáp án đúng là : B

Ta có: 15 Bài tập Phương trình đường thẳng (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Phương trình đường thẳng:x2+y4=14x – 2y + 8 = 0

Câu 14Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:

A. x + 2y – 1 = 0 ;

B. 2x – 7y + 5 = 0 ;

C. 2x + 2 = 0 ;

D. x – 2 = 0.

Đáp án đúng là: D

Ta có:Vectơ chỉ phương của AB : uAB=AB = (0; 6), suy ra vectơ pháp tuyến của AB là nAB=1;0, mặt khác A2;1AB, suy ra:

Phương trình tổng quát đường thẳng: 1. (x – 2) + 0. (y + 1) = 0 hay x – 2 = 0.

Câu 15. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

A. (– a; – b);

B. (a; b);

C. (1; a);

D.(1; b).

Đáp án đúng là: B

Ta có: OM=a;b

 đường thẳng OM có VTCP: u=OM=a;b.

1 103 lượt xem