30 câu Trắc nghiệm Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) (có đáp án 2024) – Toán 8 Cánh diều
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 4: Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 4.
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Câu 1: Đồ thị hàm số y=ax+b(a≠0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
- A
a
- B
ab
- C
b
- D
−ba
Đáp án : C
Câu 2: Cho hai đường thẳng d1:y=x−1 và d2:y=3−4x. Tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là:
- A
−5
- B
5
- C
15
- D
−15
Đáp án : D
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2:
x−1=3−4x
5x=4
x=45
Với x=45 thì y=45−1=−15
Vậy tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là −15
Câu 3: Đồ thị của hàm số y=ax+b(a≠0) là:
- A
Một đường thẳng
- B
Một đường tròn
- C
Một đường cong
- D
Một đường gấp khúc
Đáp án : A
Câu 4 : Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y=x;y=x+2;y=−x+2;y=−x.
Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì?
- A
Hình thoi
- B
Hình chữ nhật
- C
Hình vuông
- D
A, B, C đều sai.
Đáp án : A
Với hàm số y = x, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x đi qua các điểm O(0;0) và C(1;1)
Với hàm số y = x+2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x +2 đi qua các điểm B(0;2) và A(-1;1)
Với hàm số y = -x, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x đi qua các điểm O(0;0) và A(-1;1)
Với hàm số y = -x +2, cho x =0 thì y = 2, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x +2 đi qua các điểm B (0;2) và C(1;1)
Đồ thị hàm số:
Từ đồ thị trên ta thấy:
Đường thẳng y=x song song với đường thẳng y=x+2 nên OC//AB
Đường thẳng y=−x song song với đường thẳng y=−x+2 nên OA//BC
Tứ giá OABC có: OC//AB, OA//BC và OB⊥AC nên tứ giác OABC là hình thoi
Câu 5 : Cho hàm số y=mx+2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=12x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 là:
- A
m=−14
- B
m=14
- C
m=4
- D
m=−4
Đáp án : B
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là: mx+2=12x+1 (1)
Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 thì x=4 thỏa mãn phương trình (*). Do đó, 4m+2=12.4+1
4m=1
m=14
Câu 6 : Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y=1+2x?
- A
Hình 4
- B
Hình 1
- C
Hình 2
- D
Hình 3
Đáp án : B
Đồ thị của hàm số y=1+2x đi qua các điểm có tọa độ (0; 1) và (−12;0) nên hình 1 là đồ thị của hàm số y=1+2x
Câu 7 : Cho đồ thị hàm số y=x+1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số trên?
- A
O(0; 0)
- B
A(-1; 1)
- C
B(-1; -1)
- D
C(-1; 0)
Đáp án : D
Với x = 0, ta có y = 0 + 1 = 1 nên O(0; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = x + 1.
Với x = -1, ta có y = -1 + 1 = 0 nên điểm C(-1; 0) thuộc đồ thị hàm số y=x+1.
Câu 8 : Một người đi bộ trên đường thẳng với vận tốc v (km/h). Gọi s (km) là quãng đường đi được trong t (giờ). Khi đó, đồ thị của hàm số s theo biến t với v=5 đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây?
- A
Đường thẳng p
- B
Đường thẳng EA
- C
Trục Ox
- D
Đường thẳng q
Đáp án : D
Hàm số s theo biến t với v=5 là: s=5t
Đồ thị hàm số s=5t đi qua 2 điểm O(0; 0) và A(1; 5)
Do đó, đồ thị hàm số s=5t là đường thẳng q.
Câu 9 : Cho đường thẳng d: y=2x+m. Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5). Chọn đáp án đúng.
- A
m=−2
- B
m=2
- C
m=3
- D
m=−1
Đáp án : C
Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5) nên 5=2.1+m
m=3
Câu 10 : Cho hàm số bậc nhất y=(2−m)x+m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4.
- A
m=83
- B
m=−83
- C
m=38
- D
m=−38
Đáp án : A
Hàm số y=(2−m)x+m là hàm số bậc nhất khi m≠2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 nên x=4;y=0
Do đó, 0=4(2−m)+m
8−4m+m=0
3m=8
m=83 (thỏa mãn)
Câu 11 : Cho hàm số y=(m−1)x−1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 là:
- A
m=8
- B
m=83
- C
m=38
- D
m=3
Đáp án : B
Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 nên thay y=4 vào y=x+1 ta có: 4=x+1, x=3
Do đó, tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (3;4)
Thay x=3,y=4 vào y=(m−1)x−1 ta có:
4=3(m−1)−1
3m−3−1=4
m=83
Câu 12 : Cho đường thẳng d1:y=−x+3 và d2:y=4−3x. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của hai điểm A và B là:
- A
613
- B
313
- C
133
- D
136
Đáp án : C
Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm A nên A có tung độ y=0. Do đó, 0=−x+3;x=3 nên hoành độ của điểm A là x=3
Đường thẳng d2 cắt trục hoành tại điểm B nên B có tung độ y=0. Do đó, 0=4−3x;x=43 nên hoành độ của điểm B là x=43
Do đó, tổng hoành độ giao điểm của A và B là 133
Câu 13 : Cho đường thẳng d: y=−2x−4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là:
- A
4đvdt
- B
3đvdt
- C
2đvdt
- D
1đvdt
Đáp án : A
A là giao điểm của d với trục hoành nên 0=−2x−4,x=−2 nên A(−2;0)
B là giao điểm của d với trục tung nên y=−2.0−4=−4 nên B(0;−4)
Do đó, OA=2,OB=4
Vì tam giác AOB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là: S=OA.OB2=2.42=4 (đvdt)
Câu 14 : Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:y=(m−1)x−3;d2:y=2x+1;d3:y=x−3 giao nhau tại một điểm?
- A
m=−1
- B
m=1
- C
m=2
- D
m=−2
Đáp án : C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d2 và d3:
2x+1=x−3
x=−4
Với x=−4 vào y=x−3 ta có: y=−4−3=−7
Do đó, giao điểm của d2 và d3 là M(-4; -7)
Để ba đường thẳng d1:y=(m−1)x−3;d2:y=2x+1;d3:y=x−3 giao nhau tại một điểm thì M thuộc d1. Do đó,
−7=−4(m−1)−3
−4m+4−3=−7
−4m=−8
m=2
Câu 15 : Gọi d1 là đồ thị của hàm số y=mx−1 và d2 là đồ thị hàm số y=12x+2. Để M(2; 3) là giao điểm của d1 và d2 thì giá trị của m là:
- A
m=−1
- B
m=1
- C
m=2
- D
m=−2
Đáp án : C
+ Nhận thấy M thuộc d2
Thay tọa độ M vào y=mx−1 ta có:
3=m.2−1
2m=4
m=2
Câu 16 : Cho đường thẳng d được xác định bởi y=2x+10. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua trục hoành là:
- A
y=−2x+10
- B
y=−2x−10
- C
y=2x−10
- D
Đáp án khác
Đáp án : B
Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua trục hoành là điểm (x; -y)
Xét hàm số y=2x+10, thay y bởi −y ta được: −y=2x+10 hay y=−2x−10
Câu 17 : Cho đường thẳng d xác định bởi y=2x+4. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng y=x là:
- A
y=12x+2
- B
y=x−2
- C
y=12x−2
- D
y=−2x−4
Đáp án : C
Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua đường thẳng y=x là (y;x)
Xét hàm số, y=2x+4, thay x bởi y, thay y bởi x ta có: x=2y+4 hay y=12x−2
Câu 18 : : Cho đường thẳng y=mx+m+1(1) (m là tham số). Đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi giá trị của m. Điểm cố định đó là:
- A
(1; -1)
- B
(1; 1)
- C
(-1; -1)
- D
(-1; 1)
Đáp án : D
Gọi điểm N(x0;y0) là điểm cố định của đường thẳng (1).
Ta có: y0=mx0+m+1
y0−mx0−m−1=0
−(x0+1)m+y0−1=0
{x0+1=0y0−1=0 {x0=−1y0=1
Vậy đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định (-1; 1).
Câu 19 : Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; -16) thẳng hàng.
- A
x=−13
- B
x=13
- C
x=−3
- D
x=3
Đáp án : C
Đường thẳng BC có dạng: y=ax+b
Vì điểm B(-5; 20) thuộc đường thẳng BC nên 20=−5a+b, b=20+5a(1)
Vì điểm C(7; -16) thuộc đường thẳng BC nên −16=7a+b(2)
Thay (1) vào (2) ta có: −16=7a+20+5a
12a=−36
a=−3 nên b=20+5.(−3)=5
Do đó đường thẳng BC có dạng: y=−3x+5
Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm A(x; 14) thuộc đường thẳng BC.
Do đó, 14=−3x+5
−3x=9
x=−3
Câu 20 : Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(4; 3), cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ làm một số nguyên tố.
- A
Không có đường thẳng nào
- B
1 đường thẳng
- C
2 đường thẳng
- D
3 đường thẳng
Đáp án : C
Chứng minh dễ dàng được: Đường thẳng phải tìm cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng a, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b thì đường thẳng có dạng xa+yb=1
Điểm A(4; 3) thuộc đường thẳng nên 4a+3b=1.
Do đó, b=3aa−4=3+12a−4
Do a là số nguyên tố nên a≥2,a−4≥−2
Lần lượt cho a−4 nhận các giá trị ±2;±1;3;4;6;12 với chú ý rằng a là số nguyên tố và b>0, ta tìm được {a=5b=15 và {a=7b=7
Do đó ta tìm được hai đường thẳng x5+y15=1 (hay y=−3x+15) và x7+y7=1 (hay y=−x+7)
Câu 21 : Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:
- A
1
- B
2
- C
12
- D
3
Đáp án : B
Câu 22 : Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
- A
y=x−2
- B
y=x+2
- C
y=2x+1
- D
y=2x−1
Đáp án : D
Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b(a≠0)
Vì đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 2 nên a=2(tm)
Do đó hàm số: y=2x+b
Đường thẳng y=2x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1 nên y=−1;x=0
Ta có: −1=2.0+b
b=−1
Do đó, hàm số cần tìm là: y=2x−1
Câu 23 : Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1 và y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?
- A
0
- B
1
- C
2
- D
3
Đáp án : A
Hàm số y=2mx+1 là hàm số bậc nhất khi m≠0, hàm số y=(m+1)x+m là hàm số bậc nhất khi m≠−1
Để hai đường thẳng y=2mx+1 và y=(m+1)x+m song song với nhau thì
{2m=m+1m≠1⇒{m=1m≠1, do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 24 : Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?
- A
y=−4−3x
- B
y=4−3x
- C
y=3x+4
- D
y=3x−4
Đáp án : C
Hàm số cần tìm có dạng y=3x+b(b≠1)
Vì đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1;7) nên ta có: 7=3.1+b, tìm được b=4 (thỏa mãn)
Vậy hàm số cần tìm là y=3x+4
Câu 25 : Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:
- A
1
- B
2
- C
3
- D
4
Đáp án : C
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y=ax+b(a≠0)
Vì d đi qua gốc tọa độ nên b=0⇒y=ax
Vì điểm M(2; 6) thuộc d nên 6=2a, a=3 (thỏa mãn)
Phương trình đường thẳng d: nên hệ số góc của đường thẳng d là 3.
Câu 26 : Đường thẳng đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:
- A
6
- B
8
- C
7
- D
9
Đáp án : B
Vì điểm A(1; 9) thuộc đường thẳng nên:
(thỏa mãn)
Đường thẳng d: , do đó đường thẳng d có hệ số góc là 8
Câu 27 : Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: và Với giá trị nào của m thì d cắt d’
- A
- B
- C
- D
Cả A, B, C đều sai.
Đáp án : B
d là hàm số bậc nhất khi
d’ là hàm số bậc nhất khi
Hai đường thẳng thẳng d: và cắt nhau thì:
(thỏa mãn)
Câu 28 : Cho hai đường thẳng d: và d’: . Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?
- A
Không có giá trị nào của m
- B
- C
- D
Đáp án : A
d là hàm số bậc nhất khi
Hai đường thẳng d: và d’: trùng nhau khi:
(vô lí)
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán
Câu 29 : Cho hàm số bậc nhất có đồ thị hàm số là đường d.
Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’:
Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Hàm số là hàm số bậc nhất khi
d’: ,
Vì đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: nên hệ số góc của đường thẳng d bằng 8, hay (thỏa mãn)
Do đó, d:
Vì điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d nên
Câu 30 : Với giá trị nào của k và m thì hai đường sau sẽ trùng nhau?
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Để hai đường thẳng trùng nhau thì
Vậy thì hai đường thẳng đã cho trùng nhau
Câu 31 : Hệ số góc của đường thẳng là:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Do đó, hệ số góc của đường thẳng trên là
Câu 32 : Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc Tìm m.
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Đường thẳng có dạng (d)
Vì đường thẳng d đi qua điểm A(m; 3) nên (1)
Vì đường thẳng d đi qua điểm B(1; m) nên , tìm được
Thay vào (1) ta có: tìm được
Mà nên
Câu 33 : Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng . Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:
- A
1đvdt
- B
2đvdt
- C
3đvdt
- D
4đvdt
Đáp án : C
Hàm số là hàm số bậc nhất khi
Vì đường thẳng d song song với đường thẳng nên (thỏa mãn)
Do đó, d:
Vẽ đồ thị của hai hàm số: và :
Nhìn vào đồ thị ta thấy, A(1; 2), B(3; 0), do đó,
Gọi K là hình chiếu của A trên trục Ox, do đó AK là đường cao trong tam giác OAB và
Diện tích tam giác OAB là: (đvdt)
Câu 34 : Cho hàm số bậc nhất
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Ta có:
Hàm số (1) là hàm số bậc nhất khi , tìm được
Ta có:
Do đó, hệ số góc của đồ thị hàm số (1) đạt giá trị nhỏ nhất là khi , (thỏa mãn)