30 câu Trắc nghiệm Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (có đáp án 2024) – Toán 8 Cánh diều

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 1.

1 199 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Câu 1. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213xy 

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. 72x4y3

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có: 114x2y65xy213xy

54.65.73x2.x.x.y.y.y 72x4y3

Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3, ta được: 5.(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40.

Câu 3. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Đáp án đúng là: C

Ta có: 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

9x22y22x23x3y3x2y+3.24x4xy4

9x4y4x8x3y3x2y+48x4xy4

9x5y4+8x5y4+48x5y4

9+8+48x5y4=65x5y4

Câu 4. Hiệu của hai đơn thức -9y2z và -12y2z là

A. -21y2z

B. -3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

9y2z12y2z=9+12y2z=3y2z

Câu 5. Cho các biểu thức A = 4x3y(-5xy), B = -17x4y2. Tính A.B

A. 74x8y4

B. 740x4y2

C. -740x8y4

D. 340x8y4

Đáp án đúng là: D

4x3y5xy.17x4y2 4.5.17.x3.x.x4y.y.y2 340x8y4

Câu 6. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

A. ab2x2yz

B. x2y

C. x2yz

D. 100ab

Đáp án đúng là: C

Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là: x2yz.

Câu 7. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y .

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án đúng là: B

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:

Nhóm thứ nhất: 23x3y;2x3y

Nhóm thứ hai: 5x2y;12x2y

Nhóm thứ ba: -xy2; 6xy2

Câu 8. Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4

B. 0; 3; 1; 4

C. 0; 1; 2; 3

D. 0; 1; 3; 2

Đáp án đúng là: A

Đơn thức – 10 có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3

Đơn thức 5x2.x2 = 5x4 có bậc là 4.

Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 9. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. -9x2y4

D. -4x2y4

Đáp án đúng là: A

3x2y4 + 7x2y4 = (3 + 7)x2y4

Câu 10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 + x2y

B. 15x4y5

C. x+y33y

D. 34x3y + 7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức 15x4y5 là đơn thức.

Câu 11. Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. P(x) = x4 + 2x3 - 5x2 - 7

B. P(x) = 5x2 + 2x3 + x4 - 7

C. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4

D. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4

Đáp án đúng là: A

Ta có: P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 = x4 + 2x3 - 5x2 - 7.

Câu 12. Thu gọn đa thức M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y được kết quả là:

A. M = 6x2y - 12xy2

B. M = 12xy2

C. M = -2xy2

D. M = -6x2y - 2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có: M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y

              = (-3x2y + 3x2y) + ( 7xy2 + + 5x2y) = -2xy2

Câu 13. Tìm đa thức P, biết: P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2

A. P = x2 - 12xy

B. P = x2 + 10y2

C. P = -x2 -12xy + 10y2

D. P = 12xy + 10y2

Đáp án đúng là: A

Ta có P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2

          P = 3x2 - 6xy - 5y2 - 2x2 - 6xy + 5y2

          P = x2 - 12xy

Câu 14. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x5y25x3y+7x3y+7x3y

         = 4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

         = 4+2ax5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4 + 2a = 0 ⇔ a = -2

Câu 15. Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 2

A. 6

B. 8

C. 12

D. 0

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2

         = 3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2

         = x2+y2+2y2x2+y2+1

Mà x2 + y2 = 1 nên ta có: 3x2x2+y2+2y2x2+y2+1 = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12

1 199 lượt xem