C3H8 ra CH4 l C3H8 ra C2H4 l C3H8 → CH4 + C2H4 | Propan ra Metan | Propan ra Etilen

Sinx.edu.vn xin giới thiệu phương trình C3H8 → CH4 + C2H4 là phản ứng tách. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

1 110 lượt xem
Tải về


Phản ứng C3H8→ CH4 + C2H4

1. Phương trình phản ứng C3H8 ra CH4

C3H8 \overset{cracking}{\rightarrow} CH4 + C2H4

2. Bản chất của phản ứng cracking

Trong điều kiện có nhiệt độ, áp suất cao và xúc tác thì ankan có thể bị bẻ gãy mạch C tạo thành các ankan và anken nhỏ hơn được gọi là phản ứng cracking.

Một số phản ứng cracking thường gặp

Phản ứng cracking butan C4H10

Khi thực hiện phản ứng cracking butan thì sẽ thu được hỗn hợp gồm các ankan và anken như: C4H8, H2, CH4, C3H6, C2H6, C2H4,…

Phương trình phản ứng:

C4H10 → C4H8+ H2

C4H10→ CH4 + C3H6

C4H10 → C2H6+ C2H4

C4H10 → C3H8 + CH2

3. Điều kiện phản ứng xảy ra

- Nhiệt độ cao.

- Xúc tác: Ni, Fe, Cr2O3, Pt...

4. Cách thực hiện phản ứng

- Dưới tác dụng của nhiệt cao và có xúc tác thích hợp C3H8 có thể bị phân hủy thành CH4 và C2H4

5. Tính chất hóa học của C3H8

5.1. Phản ứng thế bởi halogen

- Khi chiếu sáng hoặc đốt nóng hỗn hợp propan và clo sẽ xảy ra phản ứng thế lần lượt các nguyên tử hidro bằng clo. Tương tự như metan.

Tính chất hóa học của Propan C3H8

- Phản ứng thế H bằng halogen thuộc loại phản ứng halogen hóa, sản phẩm hữu cơ có chứa halogen gọi là dẫn xuất halogen.

5.2. Phản ứng tách (gãy liên kết C-C và C-H )

Tính chất hóa học của Propan C3H8

- Dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác (Cr2O3, Fe, Pt,...), các ankan không những bị tách hidro tạo thành các hidrocacbon không no mà còn bị gãy các liên kết C-C tạo ra các phân tử nhỏ hơn.

5.3. Phản ứng oxi hóa

Tính chất hóa học của Propan C3H8

- Khi đốt, propan bị cháy tạo ra CO2, H2O và tỏa nhiều nhiệt

Tính chất hóa học của Propan C3H8

- Nếu không đủ oxi, ankan bị cháy không hoàn toàn, khi đó ngoài CO2 và H2O còn tạo ra các sản phẩm như CO, than muội, không những làm giảm năng suất tỏa nhiệt mà còn gây độc hại cho môi trường.

6. Tính chất vật lí của C3H8

Propan là chất khí, không màu, không mùi, không tan trong nước, khi trộn vào nước thì bị tách nước nổi lên, tan tốt trong dung môi không phân cực như dầu, mỡ.

7. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dẫn hỗn hợp sản phẩm thu được qua bình đựng dung dịch brom thấy dung dịch brom bị nhạt màu.

8. Bạn có biết

- Phản ứng trên được gọi là phản ứng cracking, ngoài CH4 và C2H4 sản phẩm sinh ra có thể có cả H2 và C3H6Trong điều kiện có nhiệt độ, áp suất cao và xúc tác thì ankan có thể bị bẻ gãy mạch C tạo thành các ankan và anken nhỏ hơn được gọi là phản ứng cracking

- Dù phản ứng xảy ra theo hướng nào thì phản ứng không làm thay đổi khối lượng hỗn hợp: mtrước phản ứng = msau phản ứng.

- Phản ứng luôn làm tăng số mol khí: nsau > ntrước

9. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan

B. 2- metylpentan

C. ísopentan

D. 1,1- đimetylbutan.

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 2: Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là

A. 2,2,4-trimetylpentan

B. 2,2,4,4-tetrametybutan

C. 2,4,4-trimetylpentan

D. 2,4,4,4-tetrametylbutan

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 3. Ankan X có công thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2-đimetylpropan

B. 2- metylbutan

C. pentan

D. 2- đimetylpropan

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 4. Công thức tổng quát của ankan là

A. CnHn+2

B. CnH2n+2

C. CnH2n

D. CnH2n-2

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 5. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

Các đồng phân ankan có CTPT C5H12 là:

CH3-CH2-CH2-CH2-CH3

CH3-CH(CH3)-CH2-CH3

C(CH3)4

Vậy có tất cả 3 đồng phân.

Câu 6. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Viết các đồng phân cấu tạo của C6H14

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3

CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3

CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3

(CH3)2-CH-CH(CH3)2

(CH3)3-C-CH2-CH3

Vậy C6H14 có 5 đồng phân cấu tạo.

1 110 lượt xem
Tải về