Lý thuyết Sử dụng tính chất của lôgarit để biển đổi, rút gọn các biểu thức chứa biến

Lý thuyết Sử dụng tính chất của lôgarit để biển đổi, rút gọn các biểu thức chứa biến

1 108 lượt xem


*Phương pháp: Để biến đổi, rút gọn các biểu thức chứa biến có chứa lôgarit, ta cần thực hiện các bước sau:

Bước 1: Đưa các lũy thừa về cùng cơ số (nếu có thể).

Bước 2: Tính toán, rút gọn các biểu thức chứa biến bằng cách sử dụng các tính chất của lôgarit.

* Một số kiến thức cần lưu ý:

Ø Tính chất của lôgarit: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1.

ü loga 1 = 0; loga a = 1;

ü alogaM=M ; loga aα = α.

Ø Quy tắc tính lôgarit: Cho các số dương a, M, N với a ≠ 1.

ü loga (MN) = loga M + loga N (Tích – tổng);

ülogaMN = loga M – loga N (Thương – hiệu);

ü loga Mα = αloga M.

Ø Công thức biến đổi cơ số: Cho các số dương a, b, M với a ≠ 1 và b ≠ 1.

ülogaM=logbMlogba;

ü logab=1logba ;

ü logaαb=1αlogab .

Ø Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.

ü Lôgarit cơ số 10 của một số dương M gọi là lôgarit thập phân: log10M (M > 0) được viết là logM hoặc lgM.

ü Lôgarit cơ số e của một số dương N gọi là lôgarit tự nhiên: logeN (N > 0) được viết là lnN.

* Chú ý: Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên là trường hợp đặc biệt của lôgarit thông thường ở trên nên nó có đầy đủ tính chất, quy tắc tính của lôgarit thông thường.

Ví dụ 1. Cho a > 0 và a ≠ 1. Tính:

a) loga a–3;

b) logaaa ;

c) log1aa73 .

Hướng dẫn giải

a) loga a–3 = –3.

b) logaaa=logaa.a1212=logaa3212=logaa34=34.

c) log1aa73=loga1a73=11logaa73=1.73=73.

Ví dụ 2. Cho loga b = 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=logab3+loga2b6;

b) B=loga(2b)+logab22.

Hướng dẫn giải

a) A=logab3+loga2b6=3logab+6.12logab=6logab.

Suy ra A = 6.2 = 12.

b) B=loga(2b)+logab22 = loga 2 + loga b + loga b2 – loga 2

= loga b + loga b2 = loga b + 2loga b = 3loga b.

Suy ra B = 3.2 = 6.

1 108 lượt xem