Lý thuyết Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

Lý thuyết Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

1 168 lượt xem


* Tập xác định của hàm số lượng giác

– Hàm số y = sin x, y = cos x xác định trên ℝ.

Khi đó, y = sin[u(x)], y = cos [u(x)] xác định khi và chỉ khi u(x) xác định.

– Hàm số y = tan x có tập xác định là D =  π2+kπ | k    .

Khi đó, y = tan [u(x)] có nghĩa khi và chỉ khi u(x) xác định và uxπ2+kπ, k .

– Hàm số y = cot x có tập xác định là D = ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ}.

Khi đó, y = cot [u(x)] có nghĩa khi và chỉ khi u(x) xác định và u(x) ≠ kπ, k ∈ ℤ.

* Một số chú ý khi tìm điều kiện xác định:

– Hàm số y=fx  xác định khi f(x) ≥ 0.

– Hàm số y=1fx  xác định khi f(x) ≠ 0.

– Hàm số y=1fx  xác định khi f(x) > 0.

– Một số trường hợp đặc biệt:  

sinx0xkπ, k;

cosx0xπ2+kπ, k;

sin x±1x±π2+2kπ, k  ;

cos x1xk2π, k  ;

cos x1xπ+2kπ, k  .

Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y=tanx-π6 ;

b) y=cot2x-π3;

c) y=sin2x+1sin4x-1;

d) y=2cosx2-3x+2 .

Hướng dẫn giải:

a) Biểu thức tanx-π6 có nghĩa khi cos x-π60 , tức là x-π6π2+kπkZ .

Hay x2π3+kπ k   .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=R π6-kπ2,k   .

b) Biểu thức cot2x-π3 có nghĩa khi và chỉ khi 2x-π3kπ k  , tức là xπ6-kπ2 k   .

Tập xác định của hàm số là D=Rπ6-kπ2,k   .

c) Biểu thức sin2x+1sin4x-1 có nghĩa khi sin 4x ≠ 1, tức là 4xπ2+2kπ k   .

Hay xπ8+kπ2k   .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=Rπ8+kπ2| k   .

d) Biểu thức 2cosx2-3x+2  có nghĩa khi x2 – 3x + 2 ≥ 0, tức là x ≤ 1 hoặc x ≥ 2.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (–∞; 1] ∪ [2; +∞).

Ví dụ 2. Tìm m để hàm số y=5-msinx-m+1cosx  xác định trên ℝ.

Hướng dẫn giải:

1 168 lượt xem