100 bài tập về bất phương trình mũ (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán
Cách giải các dạng toán về bất phương trình mũ gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về bất phương trình mũ của hàm số. Mời các bạn đón xem:
Nội dung bài viết
Bất phương trình mũ và cách giải các dạng bài tập
I. LÝ THUYẾT
* Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.
* Tương tự với bất phương trình dạng:
* Trong trường hợp cơ sốcó chứa ẩn số thì:
* Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
+ Đưa về cùng cơ số.
+ Đặt ẩn phụ.
+ Sử dụng tính đơn điệu:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên D thì:
Hàm số y = f(x) đồng biến biến trên D thì:
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Bất phương trình mũ cơ bản
A. Phương pháp
Xét bất phương trình có dạng:
- Nếu , tập nghiệm của bất phương trình là R, vì .
- Nếu thì bất phương trình tương đương với
+Với , nghiệm của bất phương trình là
+Với , nghiệm của bất phương trình là
Chú ý
+ Xét bất phương trình:
Nếu thì (1) luôn đúng.
Nếu thì
Nếu thì
+ Xét bất phương trình:
Nếu thì (2) vô nghiệm.
Nếu thì
Nếu thì : °aABC
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
Vậy tập nghiệm của BPT là .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Vậy tập nghiệm của BPT là
Chọn D.
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp
Xét bất phương trình
Nếu a > 1 thì (cùng chiều khi a > 1)
Nếu 0 < a < 1 thì (ngược chiều khi 0 < a < 1)
Nếu a chứa ẩn thì (hoặc xét 2 trường hợp của cơ số).
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 2: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình .
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là .
Vậy có tất cả ba nghiệm nguyên dương của BPT.
Câu 3: Giải bất phương trình ta được tập nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
Vậy tập nghiệm của BPT là .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
(vì )
Vậy tập nghiệm của BPT có dạng .
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
A. Phương pháp giải:
Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A.
B.
C. .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là
A. hoặc .
B. .
C.
D. hoặc .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có :
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vậy tập nghiệm của BPT là .
Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
Vậy tập nghiệm của BPT là
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đặt (), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
Chọn A.
Dạng 4. Phương pháp logarit hóa
A. Phương pháp
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tìm tập của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:
nên
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Đáp án sai là B.
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho bất phương trình:
Tập nghiệm của bất phương trình (1) là:
A.
B.
C.
D. .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D. .
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình:
A. x > 3 hoặc x < -3.
B. -3
C. x < -3
D. x >3
Câu 8: Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D. .
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tập các số x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D. .
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. .
Câu 15: Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng
A. 6.
B. 10.
C. 12.
D. 16.
Câu 16: Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng
A. 6.
B. 10.
C. 12.
D. 16.
Câu 17: Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D. .
Câu 18: Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN