100 công thức về nguyên từng phần, đẩy đủ, chi tiết nhất (2024) và cách giải các dạng toán

Công thức và cách giải các dạng toán về nguyên hàm từng phần gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về nguyên hàm từng phần. Mời các bạn đón xem:

1 136 lượt xem


Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất 

I. Lý thuyết

Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:

uxv'xdx=uxvxu'xvxdx

Hay udv=uvvdu

II. Phương pháp giải

a) Cách 1: Sử dụng định lý trên

+ Bước 1. Chọn u, v sao cho f(x)dx = udv (chú ý dv = v'(x)dx). Sau đó tính v=dv và du = u'.dx.

+ Bước 2. Thay vào công thức và tính v=vdu

Chú ý. Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn udv. Ta thường gặp các dạng sau

Dạng 1. I=Pxsinxcosxdx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt u=Pxdv=sinxcosxdx.

Dạng 2I=Pxeax+bdx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt u=Pxdv=eax+bdx.

Dạng 3. I=Pxlnmx+ndx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt u=lnmx+ndv=Pxdx.

Dạng 4. I=sinxcosxexdx. Ta đặt u=sinxcosxdv=exdx.

Thứ tự ưu tiên đặt u: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” và dv phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay logax thì chọn u=lnx hay u=logax=1lna.lnx và dv = còn lại. Nếu không có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u = lượng giác,….

b) Cách 2: Sử dụng bảng

Loại 1: Ví dụ: x3exdx

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy :

x3exdx=x3ex3x2ex+6xex6ex+C

Loại 2: Nguyên hàm lặp. Ví dụ: cosxexdx

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy

cosxexdx=cosxexsinxex+cosxexdxcosxexdx=12cosx+sinxex

III. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm

a) I=xexdx

b) I=xlnxdx

Lời giải

a) I=xexdx

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có

I=xexdx=xexexdx=xexex+C

b) I=xlnxdx

Đặt u=lnxdv=xdxdu=dxxv=x22

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:

I=xlnxdx=12x2lnx12xdx=12x2lnx14x2+C

Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau:

a) I=x2cosxdx

b) I=sinx.exdx

Lời giải

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

1 136 lượt xem