100 công thức chứng minh hai mặt phẳng song song (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán

Công thức và cách giải các dạng toán về chứng minh hai mặt phẳng song song gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về chứng minh hai mặt phẳng song song. Mời các bạn đón xem

1 85 lượt xem


Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song 

1. Lý thuyết

a) Định nghĩa

Hai mặt phẳng  được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung.

Tức là: α//βαβ=

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

b) Tính chất

Định lý 1:

Nếu mặt phẳng α chứa hai đường thẳng cắt nhau  và hai đường thẳng này cùng song song với mặt phẳng β thì α//β.

Tức là:a,bαab=Ma//βb//βα//β

Định lý 2:

Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

Hệ quả 1:

Nếu d//α thì trong α có một đường thẳng song song với d và qua d có duy nhất một mặt phẳng song song với α.

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

Hệ quả 2:

Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.

Tức là: α//γβ//γαβα//β

Hệ quả 3:

Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng α. Mọi đường thẳng đi qua A và song song với α đều nằm trong mặt phẳng qua A song song với α.

Tức là:AαAdd//αdβAβ//α

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

Định lý 3:

Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau.

Tức là:α//βγα=aγβ=bb//a

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

Hệ quả:

Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau

 α//βaα=A, aβ=Bbα=A', bβ=B'a//b

AB=A'B'

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

2. Công thức

Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song

Dựa vào định lý 1 và hệ quả như sau:

Định lý 1:a,bαab=Ma//βb//βα//β

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

Hệ quả 2 (của định lý 1): α//γβ//γαβα//β

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Chứng minh (OMN) // (SBC).

Lời giải

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

+ Vì O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC và BD

+ Xét tam giác SBD có N, O là trung điểm của SD và BD

Nên NO là đường trung bình của tam giác SBD.

Do đó NO // SB mà SBSBC nên NO // (SBC)

+ Tương tự MO // SC (Vì MO là đường trung bình của tam giác SAC)

Mà SCSBC nên MO // (SBC)

Ta có: NO,MOMNONOMO=ONO//SBCMO//SBC

MNO//SBC

Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, SC.

a) Chứng minh (MNP) // (ABC).

b) Gọi H, G, L lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAC, SBC. Chứng minh (HGL) // (MNP).

Lời giải

Công thức Chứng minh hai mặt phẳng song song - Toán lớp 11 (ảnh 1)

a) Ta có

MN là đường trung bình của tam giác SAB nên MN // AB mà ABABCnên MN // (ABC)

NP là đường trung bình của tam giác SBC nên NP // BC mà BCABCnên NP // (ABC)

Ta có:MN,NPMNPMNNP=NMN//ABCNP//ABCMNP//ABC

b) Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC

Vì H, G, L lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAC, SBC nên SHSI=SGSJ=SLSK=23

Xét tam giác SIJ có SHSI=SGSJ=23 nên HG // IJ mà IJABC nên HG // (ABC)

Tương tự HL // IK mà IKABC nên HL // (ABC)

Ta có:HG,HLHGLHGHL=HHG//ABCHL//ABCHGL//ABC

Lại có (MNP) // (ABC) nên (HGL) // (MNP).

4. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SA. Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào dưới đây:

A. (MNP) // (SBC)

B. (MNP) // (SCD)

C. (MNP) // (SBD)

D. (MNP) // (SAC)

Câu 2. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của AB, AC, A’B’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (AHC’) // (MB’C)

B. (AHC’) // (BB’C’C)

C. (AHC’) // (MB’C’)

D. (AHC’) // (MNB)

Đáp án: 1C, 2A

1 85 lượt xem