100 bài tập về phương trình mũ (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán
Cách giải các dạng toán về phương trình mũ gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về phương trình mũ của hàm số. Mời các bạn đón xem:
Nội dung bài viết
Phương trình mũ và cách giải các dạng bài tập
I. LÝ THUYẾT
a. Phương trình mũ cơ bản: .
* Với b >0, ta có
* Với , phương trình vô nghiệm.
b. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản.
+ Biến đổi, quy về cùng cơ số:
+ Đặt hai ẩn phụ đưa về phương trình tích:
+ Đặt ẩn phụ đưa không hoàn toàn: là việc dùng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một một phương trình với một ẩn phụ mà hệ số vẫn còn ẩn rồi đưa về tích.
+ Đặt nhiều ẩn phụ đưa về hệ phương trình
+ Logarit hóa:
+ Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình:
Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
+ Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Tính chất 1. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên (a,b) thì số nghiệm của phương trình trên (a,b) không nhiều hơn một và
Tính chất 2. Nếu hàm số liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình không nhiều hơn một.
Tính chất 3. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình ( hoặc u < v).
+ Sử dụng đánh giá:
Giải phương trình .
Nếu ta đánh giá được thì :
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản
A. Phương pháp
. Để giải pt trên, ta sử dụng định nghĩa logarit.
* Với , ta có
* Với , phương trình vô nghiệm.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1. Phương trình có nghiệm là
A.
B. .
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có :
Câu 2. Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 4. Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 5. Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nghiệm của phương trình là
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:
Câu 7. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 8. Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp
hoặc .
B. Ví dụ minh họa
Câu 1. Tìm tập nghiệm của phương trình .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có :
Vậy tập ngiệm của phương trình:
Câu 2. Nghiệm của phương trình là:
A.
B. 4
C.
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
Vậy phương trình có nghiệm là .
Câu 3. Phương trình tương đương với phương trình:
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 4. Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có :
Vậy phương trình có nghiệm là x = -1.
Câu 5. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình thì giá trị của S là
A.
B. -6
C. -3
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình đã cho tương đương với
Vậy tập nghiệm của phương trình : .
Câu 7. Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình x = 2m.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {4}.
Dạng 3. Phương pháp đăt ẩn phụ
A. Phương pháp
Ta thường gặp các dạng:
Đặt hai ẩn phụ đưa về phương trình tích:
Đặt ẩn phụ đưa không hoàn toàn: là việc dùng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một một phương trình với một ẩn phụ mà hệ số vẫn còn ẩn x rồi đưa về tích.
Đặt nhiều ẩn phụ đưa về hệ phương trình: Đặt ẩn phụ sau đó dựa vào các điều kiện để đưa phương trình đã cho về hệ phương trình với các ẩn mới.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1. Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Đặt (t >0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm, nghiệm này lớn hơn 0. Do đó A sai.
Chọn A.
Câu 2. Cho phương trình . Nếu đặt thì (1) trở thành phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vậy khi đặt thì (1) trở thành phương trình
Câu 3. Phương trình có tổng các nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 4. Cho phương trình , khẳng định nào sau dây đúng?
A. Có một nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. Có hai nghiệm dương.
D. Có hai nghiệm âm.
Hướng dẫn giải
Do đó A đúng.
Chọn A.
Câu 5. Phương trình có tổng các nghiệm là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Đặt , phương trình trở thành:
Vậy tổng các nghiệm là 4.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào máy tính . Nhấn dấu = để lưu phương trình.
Shift Solve 0=. Ra nghiệm .
Shift Solve 4 =. Ra nghiệm .
Câu 6. Cho phương trình Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. -2
B. 2
C. 1
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đặt (), khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng -2
Câu 7. Tìm tích các nghiệm của phương trình
A. 2
B. -1
C. 0
D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét phương trình:
Đặt Phương trình (1) trở thành:
Phương trình (2) luôn có 2 nghiệm:
Phương trình (1) có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm t >0
Từ đó suy ra:
Dạng 4. Phương pháp logarit hóa
A. Phương pháp:
B. Ví dụ minh họa:
Câu 1. Biết rằng phương trình có 2 nghiệm là a,b. Khi đó a + b +ab có giá trị bằng
A.
B.
C. -1
D. .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Câu 2. Phương trình có hai nghiệm trong đó , hãy chọn phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được:
Câu 3. Cho hai số thực dương lớn hơn 1 và biết phương trình có nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương với:
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
Khi đó:
Với .
Chọn C.
Câu 4. Cho các số nguyên dương a,b lớn hơn 1. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 12
B. 46
C. 44
D. 22
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Dạng 5. Phương pháp đồ thị, hàm số, đánh giá
A. Phương pháp
+ Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình:
Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị và . Khi đó ta thực hiện hai bước:
Bước1. Vẽ đồ thị các hàm số
và
Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
+ Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Tính chất 1. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên (a,b) thì số nghiệm của phương trình trên(a,b) không nhiều hơn một và
Tính chất 2. Nếu hàm số liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình không nhiều hơn một.
Tính chất 3. Nếu hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình ( hoặc u
+ Sử dụng đánh giá:
Giải phương trình null.
Nếu ta đánh giá được null thì :
null
B. Ví dụ minh họa
Câu 1. Phương trình null có bao nhiêu nghiệm thực
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì không là nghiệm của phương trình nên ta có:
null
Hàm số null đồng biến trên R, hàm số null nghịch biến trên null và null.
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 2. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình null có nghiệm?
A. null
B. null
C. null
D. null
Hướng dẫn giải
Chia hai vế của bất phương trình cho null, ta được
null
Xét hàm số null là hàm số nghịch biến.
Ta có: nullnên null
Vậy bất phương trình có nghiệm khi null.
Chọn A.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình null là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Hoặc biến đổi null
dễ thấy null (Table = Mode 7).
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số null có hai nghiệm phân biệt?
A. null
B. null
C. null
D. Không tồn tại m.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: null là phương trình hoành độ giao điểm của null và null.
Ta thấy null luôn đi qua điểm cố định (0;1) nên
+ Nếu m <0 thì null là hàm nghịch biến nên có đồ thị cắt đồ thị hàm số null tại một điểm duy nhất.
+ Nếu m >0 thì để đồ thị hàm số null cắt đồ thị hàm số null tại hai điểm phân biệt thì phải khác tiếp tuyến của đồ thị hàm số null tại điểm (0;1), tức là null.
Vậy null
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tìm các nghiệm của phương trình null.
A. null
B. null
C. null
D. null.
Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình null
A. null
B. null
C. null
D. null
Câu 3. Số nghiệm của phương trình null là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2.
Câu 4. Cho phương trình: null. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
B. Phương trình có nghiệm với null.
C. Phương trình có nghiệm dương nếu null.
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất null.
Câu 5. Phương trình null có nghiệm là
A. null
B. null
C. null
D. null
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình null.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4.
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình null
A. null
B. null
C. null
D. null.
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình null.
A. null
B. null
C. 3
D. null
Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình null bằng:
A. 0
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình null bằng
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 11. Cho phương trình: null, giá trị nào gần với tổng 2 nghiệm của phương trình trên nhất?
A. 1,75
B. 1,74
C. 1,73
D. 1,72
Câu 12. Số nghiệm của phương trình null là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình null là
A. 6
B. 3
C. 5
D. -4.
Câu 14. Giải phương trình null.
A. x =1.
B. x =0, x=2.
C. x =1, x=2.
D. x =2.
Câu 15. Phương trình null có hai nghiệm null với null. Giá trị null là
A. null
B. 1.
C. null
D. null.
Câu 16. Phương trình null có tổng các nghiệm là
A. 0.
B. 10.
C. 1
D. 2
Câu 17. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình null
A. 100
B. 10
C. 1
D. null
Câu 18. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình null
A. -3
B. -2
C. - 7
D. 7
Câu 19. Cho phương trình null. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ.
B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Tích của hai nghiệm bằng -6.
Câu 20. Tìm m để phương trình null có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. null
B. null
C. null
D. null.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình null có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 22. Hỏi phương trình null có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3.
Câu 23. Biết phương trình null có nghiệm là a. Tính giá trị biểu thức null
A. null
B. null
C. null
D. null
Câu 24. Cho số thực null. Biết phương trình null có hai nghiệm phân biện null. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức null.
A. 4
B. null
C. null
D. null
Câu 25. Phương trình null có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 26. Phương trình null có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 27. Tìm số nghiệm của phương trình null
A. 1.
B. 2016.
C. 2017.
D. 0.
Câu 28. Tìm các giá trị của m để phương trình: null có 2 nghiệm phân biệt:
A. null
B. null
C. null
D. null.
Câu 29. Phương trình null có bao nhiêu nghiệm dương.
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 0.
Câu 30. Cho phương trình null.Tìm m để phương trình vô nghiệm?
A. null
B. null
C. Không có m.
D. null
Đáp án