100 bài tập về xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán

Cách giải các dạng toán về xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và cách giải các dạng toán gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác. Mời các bạn đón xem:

1 144 lượt xem


Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và cách giải

1. Lý thuyết

a) Tính chẵn, lẻ của hàm số:

* Định nghĩa:

- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: xD thì xD và f(-x) = f(x).

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.

- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: xD thì xD và f(-x) = - f(x).

Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

* Đối với hàm số lượng giác:

- Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên D = R.

- Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên D = R.

- Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên D=\π2+kπ;k.

- Hàm số y = cotx là hàm số lẻ trên D=\kπ;k.

b) Tính tuần hoàn và chu kì của hàm số:

* Định nghĩa:

- Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T0 sao cho với mọi xD ta có (x+T)D(xT)D và f(x + T) = f(x).

- Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn f.

* Đối với hàm số lượng giác:

Hàm số y = sinx; y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π.

Hàm số y = tanx; y = cotx tuần hoàn với chu kì π.

2. Các dạng bài tập

2.1 Dạng 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

+ Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:

- Nếu D là tập đối xứng (tức là xDxD), ta thực hiện tiếp bước 2.

- Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là xD mà xD), ta kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

+ Bước 2: Xác định f(-x), khi đó:

- Nếu f(-x) = f(x) kết luận hàm số là hàm chẵn.

- Nếu f(-x) = - f(x) kết luận hàm số là hàm lẻ.

- Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = sinx + tan2x

b) y = f(x) = cos3x + sin22x

c) y = f(x) = cosx + tan2x

Lời giải

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD.

Ta có: f(-x) = sin(-x) + tan(-2x) = - sinx – tan2x = - (sinx + tan2x) = -f(x).

Vậy y = sinx + tan2x là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD.

Ta có: f(-x) = cos(-3x) + sin2(-2x) = cos3x + (-sin2x)2 = cos3x + sin22x = f(x).

Vậy y = cos3x + sin22x là hàm số chẵn.

c) Điều kiện xác định:

cos2x02xπ2+kπxπ4+kπ2;k

Tập xác định: D=\π4+kπ2;k.

xDxπ4+kπ2,k, ta có:

xπ4kπ2=π4π2kπ2=π4(k+1)π2;k

Đặt m=(k+1),k, khi đó: xπ4+mπ2;mxD.

Ta có: f(-x) = cos(-x) + tan(-2x) = cosx – tan2x

Nhận thấy: fxfx và fxfx

Vậy f(x) = cosx + tan2x không phải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ.

Ví dụ 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = |x|sinx

b) y = f(x) = cos(2x+1)

c) y=fx=sin2x+π2.cos3x

d) y=fx=sinx+tan2x2cotx

Lời giải

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD.

Ta có: f(-x) = |-x|sin(-x) = x.(-sinx) = -x.sinx = -f(x)

Vậy y = |x|sinx là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD.

Ta có: f(-x) = cos[2(-x)+1] = cos(-2x+1) = cos(2x-1)

Nhận thấy fxfx và fxfx

Vậy hàm số y = cos(2x-1) không phải hàm số chẵn, không phải hàm số lẻ.

c) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó xD thì xD.

y=fx=sin2x+π2.cos3x

=sinπ22x.cos3x=cos(-2x).cos3x = cos2x.cos3x

Ta có: f(-x) = cos(-2x) cos3(-x) = cos2xcos3x = f(x)

Vậy hàm số y=sin2x+π2.cos3x là hàm số chẵn.

d) Điều kiện xác định:

cos2x0sinx0cotx02xπ2+kπxkπxπ2+kπxπ4+kπ2xkπxπ2+kπxkπ4;k

Tập xác định: D=\kπ4;k

xDxkπ4,k, ta có: xkπ4=kπ4; k, khi đó xD

Ta có:

fx=sinx+tan2x2cotx=sinxtan2x2cotx=sinx+tan2xcotx=fx

Vậy y=sinx+tan2x2cotx là hàm số chẵn.

2.2 Dạng 2: Xét tính tuần hoàn, tìm chu kỳ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

- Xét tính tuần hoàn và chu kì bằng định nghĩa.

- Sử dụng các kết quả sau:

+ Hàm số y = sin(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T=2πa.

+ Hàm số y = cos(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T=2πa.

+ Hàm số y = tan(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T=πa.

+ Hàm số y = cot(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì T=πa.

+ Nếu hàm số y = f(x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = Af(x) (với A khác 0) tuần hoàn với chu kì T.

+ Nếu hàm số y = f(x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = f(x) + c (c là hằng số) tuần hoàn với chu kì T.

+ Nếu hàm số y = f1(x); y = f2(x);… y = fn(x) tuần hoàn với chu kì lần lượt là T1; T; … Tn thì hàm số y=f1x±f2x±...±fnx tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của T1; T2; … Tn.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số:

a) y = sin2x +1

b) y=3tan4x+π3

c) y = cos2x -1

d) y = sin2(2x - 3) + 5

Lời giải

a) Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì 2π2=π.

Vậy hàm số y = sin2x +1 tuần hoàn với chu kì π.

b) Hàm số y=3tan4x+π3 tuần hoàn theo chu kì π4.

c) Ta có: y=cos2x1=1+cos2x21=12cos2x12

Hàm số y = cos2x tuần hoàn với chu kì 2π2=π.

Vậy hàm số y = cos2x - 1 tuần hoàn với chu kì π.

d) Ta có: y=sin22x3+5=1cos4x62+5=12cos4x6+112.

Hàm số y = cos(4x+6) tuần hoàn với chu kì 2π4=π2.

Vậy hàm số y = sin2(2x-3) + 5 tuần hoàn với chu kì π2.

Ví dụ 2: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số:

a) y=sin3x+tan2x+π4

b) y= cos2xsinx2+1

c) y = sin4x.cos2x

d) y=sinx+cos2x

Lời giải

a) Hàm số y = sin3x tuần hoàn với chu kì 2π3.

Hàm số y=tan2x+π4 tuần hoàn với chu kì π2.

Vậy hàm số y=sin3x+tan2x+π4 tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của 2π3 và π2, do đó T=2π.

b) Hàm số y=cos2x=1+cos2x2 tuần hoàn với chu kì 2π2=π.

Hàm số y=sinx2 tuần hoàn với chu kì 2π:12=4π.

Vậy hàm số y= cos2xsinx2+1 tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của π và 4π, do đó T=4π.

c) Ta có: y = sin4x.cos2x=12sin4x+2x+sin4x2x=12sin6x+sin2x

Hàm số y = sin6x tuần hoàn với chu kì 2π6=π3.

Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì 2π2=π.

Vậy hàm số y = sin4x.cos2x tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của π3 và π, do đó T=π.

d) Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2π.

Hàm số y=cos2x tuần hoàn với chu kì 2π2=2π.

Giả sử T là bội chung nhỏ nhất của 2π và 2π. Khi đó tồn tại m,n;m,n0 sao cho: T=m2π=n2π.

nm=2π2π=2 (vô lí vì 2 là số vô tỉ, nm là số hữu tỉ)

Do đó không tồn tại bội chung nhỏ nhất của 2π và 2π.

Vậy hàm số y=sinx+cos2x không tuần hoàn.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho hàm số f(x) = cot2x và g(x) = cos5x chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = sinx

B. y = cos2x

C. y = cotx

D. y = tan3x

Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = sin2x + cosx

B. y = sinx – sin2x

C. y = cot2x.cosx

D. y = sinx.cos2x

Câu 4. Cho hàm số y=sinxcos2x3. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số là hàm số lẻ

B. Hàm số là hàm số chẵn

C. Hàm số không chẵn không lẻ

D. Hàm số có tập xác định D = R\{3}

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. sinx.cos3x

B. cotxcos3x+4

C. cosx + sin2x

D. sin3xcos2xπ2

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A. sin3x+1cosx

B. sinx+xcos2x+2

C. tan22x

D. cot4x

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A. y=sinx+π4

B. sin3x

C. y=3cos2xπ3

D. y=3sin2xπ2

Câu 8. Hàm số y=cos3x+sinx3 tuần hoàn với chu kì?

A. 6π

B. π

C. 3π

D. π3

Câu 9. Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì?

A. 2π

B. 4π

C. π2

D. π

Câu 10. Hàm số y = tanx + cot4x tuần hoàn với chu kì?

A. π4

B. 4π

C. π2

D. π

Câu 11. Hàm số y=sinx+12sin2x+13sin3x tuần hoàn với chu kì?

A. 4π

B. π

C. 2π

D. 6π

Câu 12. Hàm số y=2cos2πx+1 tuần hoàn với chu kì?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Hàm số y = 3sinx.cos3x + 1 tuần hoàn với chu kì:

A. π3

B. 2π

C. π2

D. π

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn:

A. y = tan22x + 1

B. y = sin5x – 4cos7x

C. y=sinx+sin(x2)

D. y=3sin2x2

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y = sin x – x

B. y = -2cos3x + 2

C. y = xsin2x

D. y = x4 + x2 + 1

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

A

A

D

B

B

A

D

D

C

A

D

C

B

 
1 144 lượt xem