100 công thức tích phân từng phần, đẩy đủ, chi tiết nhất (2024) và cách giải các dạng toán

Công thức và cách giải các dạng toán về tích phân từng phần gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về tích phân từng phần. Mời các bạn đón xem:

1 88 lượt xem


Công thức tích phân từng phần đầy đủ, chi tiết nhất 

1. Lý thuyết

a) Định lí:

Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [a; b] thì

abu(x)v'(x)dx=u(x)v(x)ababu'(x)v(x)dx, hay viết gọn là abudv=uv|ababvdu.

b) Các dạng cơ bản

Giả sử cần tính I=abP(x).Q(x)dx

Chú ý: Cần phải lựa chọn u và d v hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn udv. Ta thường gặp các dạng sau:

+ Dạng 1. I=Pxsinxcosxdx, trong đó Px là đa thức. Ta đặt u=Pxdv=sinxcosxdx

+ Dạng 2. I=Pxeax+bdxtrong đó Px là đa thức. Ta đặt u=Pxdv=eax+bdx

+ Dạng 3. I=Pxlnmx+ndx, trong đó Px là đa thức. Ta đặt u=lnmx+ndv=Pxdx

+ Dạng 4. I=sinxcosxexdx. Ta đặt u=sinxcosxdv=exdx

Thứ tự ưu tiên đặt u: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” và dv = phần còn lại. Nghĩa là nếu có lnx hay logax thì chọn u = lnx hay u=logax=1lna.lnx và dv = còn lại. Nếu không có  ln ;  log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u = lượng giác,….

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau

Công thức tích phân từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức tích phân từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức tích phân từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 2: Tính tích phân I=0π2x+cos5xsinxdx

Lời giải

Công thức tích phân từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức tích phân từng phần đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

1 88 lượt xem