100 công thức về khai triển nhị thức Niu-tơn chi tiết nhất (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán

Công thức và cách giải các dạng toán về khai triển nhị thức Niu-tơn gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về khai triển nhị thức Niu-tơn. Mời các bạn đón xem

1 90 lượt xem


Công thức khai triển nhị thức Niu – tơn 

1. Tổng hợp lý thuyết

a) Định nghĩa:

Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 11 (ảnh 1)

b) Nhận xét:

Trong khai triển Niu - tơn (a + b)n có các tính chất sau

- Gồm có n + 1 số hạng

- Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n

- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n

- Các hệ số có tính đối xứng: Cnk=Cnnk

- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp: Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1

- Số hạng thứ k + 1 của khai triển: Tk+1=Cnkankbk

Ví dụ:

Số hạng thứ nhất T1=T0+1=Cn0an, số hạng thứ k: Tk=T(k1)+1=Cnk1ank+1bk1

c) Hệ quả:

Ta có: (1+x)n=Cn0+xCn1+x2Cn2+...+xnCnn

Từ khai triển này ta có các kết quả sau

Cn0+Cn1+...+Cnn=2nCn0Cn1+Cn2...+-1nCnn=0

2. Công thức tính

Công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 11 (ảnh 1)

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khai triển (1 – 3x)6 thành tổng các đơn thức.

Lời giải

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

(1 – 3x)6

=C60.16+C61.153x1+C62.143x2+C63.133x3+C64.123x4+C65.113x5+C663x6

= 1 – 18x + 135x2 – 540x3 + 1215x4 – 1458x5 + 729x6.

Ví dụ 2: Khai triển (x + 2y)5 thành tổng các đơn thức.

Lời giải

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:

(x + 2y)5

=C50x5+C51x42y+C52x32y2+C53x22y3+C54x2y4+C552y5

= x5 + 10x4y + 40x3y2 + 80x2y3 + 80xy4 + 32y5.

1 90 lượt xem