100 bài tập về cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán
Cách giải các dạng toán về cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác và cách giải các dạng toán gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác và cách giải các dạng toán. Mời các bạn đón xem:
Cách tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác chi tiết nhất
1. Lý thuyết
a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D ⊂ R
- Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
- Số thực m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
b) Tính bị chặn của hàm số lượng giác:
2. Các dạng bài tập
2.1 Dạng 1. Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác
Phương pháp giải:
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a) y = sin2x + 3
b) y = 4sin2xcos2x +1
c) y = 5 – 3cos23x
Lời giải
a) Ta có:
Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.
b) y = 4sin2xcos2x +1 = 2sin4x + 1
Ta có:
Vậy hàm số y = 4sin2xcos2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
c) Ta có:
Vậy hàm số y = 5 – 3cos23x có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a)
b) y = cos2x + 4sinx - 5
c) y = 4|cos(3x-1)| + 1
Lời giải
a) Điều kiện xác định: (Luôn đúng với mọi x)
Tập xác định D = R.
Ta có:
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là 1.
b) y = cos2x + 4sinx – 5
= 1 – 2sin2x + 4sinx – 5
= -2sin2x + 4sinx – 4
= -2(sin2x – 2sinx + 1) – 2
= -2(sinx – 1)2 – 2
Ta có:
Vậy hàm số y = cos2x + 4sinx – 5 có giá trị lớn nhất là -2 và giá trị nhỏ nhất là -10.
c) Ta có:
Vậy hàm số y = 4|cos(3x-1)| + 1 có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 1.
2.2 Dạng 2. Hàm số có dạng y = asinx + bcosx + c (với a, b khác 0)
Phương pháp giải:
+ Bước 1: Ta đưa hàm số về dạng chỉ chứa sin[u(x)] hoặc cos[u(x)]:
y = asinx + bcosx + c
với thỏa mãn
+ Bước 2: Đánh giá
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a)
b) y = 3sinx + 4cosx + 6
Lời giải
a)
Ta có:
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
b) y = 3sinx + 4cosx + 6
Đặt và (vì )
Ta được: .
Ta có:
Vậy hàm số y = 3sinx + 4cosx + 6 có giá trị lớn nhất là 11 và giá trị nhỏ nhất là 1.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Lời giải
Ta có:
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
2.3 Dạng 3: Hàm số có dạng
Lý thuyết: Phương trình có nghiệm khi (Lý thuyết có trong phần 7)
Phương pháp giải:
+ Bước 1: Điều kiện xác định: .
+ Bước 2:
(*)
Bước 3: Để phương trình (*) có nghiệm x thì
Tìm đoạn chứa y, sau đó đưa ra kết luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Lời giải
Điều kiện xác định:
Ta có: sinx + cosx + 2
Do đó .
Tập xác định: D = R.
Ta có
(*)
Để phương trình (*) có nghiệm x thì
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và giá trị nhỏ nhất là -2.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Lời giải
Điều kiện xác định:
Ta có: sinx – cosx + 3
Do đó .
Tập xác định: D = R.
Ta có:
(*)
Để phương trình (*) có nghiệm x thì
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là .
3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin5x – 1
A. min y = -3, max y = 3
B. min y = -1, max y = 1
C. min y = -1, max y=3
D. min y = -3, max y = 1
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y = -2, max y = 4
B. min y = 2, max y = 4
C. min y = -2, max y = 3
D. min y = -1, max y = 4
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. max y = 1, min y = 0
B. max y = 2, min y = 0
C. max y = 1, min y = -1
D. max y = 2, min y = 1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y = 2, max y = 5
B. min y = 1, max y = 4
C. min y = 1,max y = 5
D. min y = 1, max y = 3
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. , min y = 1
B. ,
C. , min y = 2
D. , min y = 3
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 – 2cos23x
A. min y = 1, max y = 2
B. min y = 1, max y = 3
C. min y = 2, max y = 3
D. min y = -1, max y = 3
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – 4sinx + 5
A. max y = 9, min y = 2
B. max y = 10, min y = 2
C. max y = 6, min y = 1
D. max y = 5, min y = 1
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4cosx – 2
A. max y = 3, min y = -7
B. max y = -1, min y = -5
C. max y = 4, min y = -1
D. max y = 3, min y = -5
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cosx + 1
A. max y = 6, min y = -2
B. max y = 4, min y = -4
C. max y = 6, min y = -4
D. max y = 6, min y = -1
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y = 2, max y = 4
B. min y = 2, max y = 6
C. min y = 4, max y = 6
D. min y = 2, max y = 8
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 6x + 3cos 6x
A. min y = -5, max y = 5
B. min y = -4, max y = 4
C. min y = -3, max y = 5
D. min y = -6, max y = 6
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x + 3sin2x – 4cos2x
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 1
B.
C.
D. 2
Câu 15. Gọi M, m lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của M+m là:
A.
B.
C.
D.
Bảng đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
A |
D |
C |
A |
A |
B |
B |
D |
C |
B |
A |
B |
A |
B |