100 bài tập về nhị thức Niu-tơn (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán

Cách giải các dạng toán về nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng toán gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về nhị thức Niu-tơn. Mời các bạn đón xem:

1 119 lượt xem


Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập

1. Lý thuyết

a) Định nghĩa:

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

b) Nhận xét:

Trong khai triển Niu tơn (a + b)n có các tính chất sau

- Gồm có n + 1 số hạng

- Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n

- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n

- Các hệ số có tính đối xứng: Cnk=Cnnk

- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp: Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1

- Số hạng tổng quát thứ k + 1 của khai triển: Tk+1=Cnkankbk

Ví dụ:

Số hạng thứ nhất T1=T0+1=Cn0an, số hạng thứ k: Tk=T(k1)+1=Cnk1ank+1bk1

c) Hệ quả:

Ta có: (1+x)n=Cn0+xCn1+x2Cn2+...+xnCnn

Từ khai triển này ta có các kết quả sau

Cn0+Cn1+...+Cnn=2nCn0Cn1+Cn2...+(-1)nCnn=0

2. Các dạng bài tập

2.1 Dạng 1. Tìm số hàng chứa xm trong khai triển

Phương pháp giải:

* Với khai triển (axp + bxq)n (p, q là các hằng số)

Ta có: axp+bxqn=k=0nCnkaxpnkbxqk=k=0nCnkankbkxnppk+qk

Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa mãn: np – pk + qk = m

Từ đó tìm k=mnpqp

Vậy hệ số của số hạng chứa xm là: Cnkank.bk với giá trị k đã tìm được ở trên.

* Với khai triển P(x) = (a + bxp + cxq)n (p, q là các hằng số)

Ta có: Px=a+bxp+cxqn=k=0nCnkankbxp+cxqk

=k=0nCnkankj=0kCkjbxpkjcxqj

Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm.

* Chú ý:

- Nếu k không nguyên hoặc k > n thì trong khai triển không chứa xm, hệ số phải tìm bằng 0.

- Nếu hỏi hệ số không chứa x tức là tìm hệ số chứa x0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: x(1 – 2x)5 + (1 + 5x)10.

Lời giải

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Vậy hệ số của đa thức trong khai triển là: C5424+C10555=787580.

Ví dụ 2: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau x32xn, biết rằng Cnn1+Cnn2=78 với x > 0.

Lời giải

Ta có: Cnn1+Cnn2=78 (Điều kiện: n2;n)

n!n1!  .1!+n!n2!  .2!=78n+nn12=782n+n2n=156n2+n156=0n12n+13=0n=12n=13Loi

Do đó ta được khai triển:

x32x12=k=012C12kx312k2xk=k=012C12k2kx363kxk=k=012C12k2kx364k

Cần tìm hệ số không chứa x trong khai triển nên 364k=0k=9.

Vậy hệ số không chứa x của khai triển là: C12929=112640.

Ví dụ 3: Tìm hệ số của x15 trong khai triển (1 – x + 2x2)10.

Lời giải

Ta có khai triển:

1x+2x210=k=010C10kx+2x2k=k=010C10kj=0kCkjxkj2x2j=k=010j=0kC10kCkj1kj.2j.xk+j

Cần hệ số của x15 trong khai triển nên k+j=150jk10j,k

Trường hợp 1: k = 8; j = 7, ta được 1 hệ số là C108C87187.27=46080

Trường hợp 2: k = 9; j = 6, ta được 1 hệ số là C109C96196.26=53760

Trường hợp 3: k = 10; j = 5, ta được 1 hệ số là C1010C1051105.25=8064

Vậy hệ số của x15 trong khai triển là: – 46080 – 53760 – 8064 = –107904.

2.2 Dạng 2. Bài toán tính tổng

Phương pháp giải:

Dựa vào khai triển nhị thức Niu tơn

(a+b)n=Cn0an+an1bCn1+an2b2Cn2+...+bnCnn.

Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.

Một số kết quả ta thường hay sử dụng:

Cnk=CnnkCnk+Cnk+1=Cn+1k+1Cn0+Cn1+...+Cnn=2nCn0Cn1+Cn2...+-1nCnn=01+xn=k=0nCnkxk

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính tổng

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Lời giải

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ 2: Tìm số n thỏa mãn:

a) Cn0+2Cn1+4Cn2+...+2nCnn=243

b) C2n+11+C2n+13+C2n+15+...+C2n+12n+1=4096

Lời giải

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Ví dụ 3. Cho khai triển (1 – 2x)20 = a0 +a1x + a2x2 + … + a20x20. Giá trị của a0 + a1 + a2 + … + a20 bằng:

A. 1

B. 320

C. 0

D. – 1

Lời giải

Chọn A

Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập – Toán lớp 11 (ảnh 1)

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x – 3)2020

A. 2021.

B. 2019.

C. 2018.

D. 2020.

Câu 2. Hệ số x6 trong khai triển (1 – 2x)10 thành đa thức là:

A. – 13440.

B. – 210.

C. 210.

D. 13440.

Câu 3. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn x2+2x12 (x0) là

A. 24.C125.

B. C128.

C. 24.C124.

D. 28.C128.

Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn x2x221x0,  n*

A. 27C217.

B. 28C218.

C. 28C218.

D. 27C217.

Câu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển x3(1 – x)8

A. – 28.

B. 70.

C. – 56.

D. 56.

Câu 6. Trong khai triển biểu thức (x + y)21 , hệ số của số hạng chứa x13y8 là:

A. 116280.

B. 293930.

C. 203490.

D. 1287.

Câu 7. Hệ số của x6 trong khai triển 1x+x310 bằng:

A. 792.

B. 210.

C. 165.

D. 252.

Câu 8. Trong khai triển x+2x6, hệ số của x3, (x > 0) là:

A. 60.

B. 80.

C. 160.

D. 240.

Câu 9. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = (x + 1)6 + (x + 1)7 + ... + (x + 1)12

A. 1715.

B. 1711.

C. 1287.

D. 1716.

Câu 10. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x21xn biết An2Cn2=105

A. – 3003.

B. – 5005.

C. 5005.

D. 3003.

Câu 11. Tính tổng S=C100+2.C101+22.C102+...+210.C1010.

A. S = 210.

B. S = 410.

C. S = 310.

D. S = 311.

Câu 12. Tổng C20161+C20162+C20163+...+C20212021 bằng

A. 42021.

B. 22021 + 1.

C. 42021 – 1.

D. 22021 – 1.

Câu 13. Số tập con của tập hợp gồm 2022 phần tử là

A. 2022.

B. 22022 .

C. 20222.

D. 2.2022.

Câu 14. Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x+ ... + a100x100. Tổng hệ số: a0 + a1+ ... + a100 là

A. – 1.

B. 1.

C. 3100.

D. 2100.

Câu 15. Tổng C2n0+C2n2+C2n4+...+C2n2n bằng:

A. 2n-2.

B. 2n-1.

C. 22n-2.

D. 22n-1.

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

D

D

D

C

C

B

A

A

D

C

D

B

B

D

1 119 lượt xem