100 bài tập về nhị thức Niu-tơn (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán
Cách giải các dạng toán về nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng toán gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về nhị thức Niu-tơn. Mời các bạn đón xem:
Nhị thức Niu-tơn và cách giải các dạng bài tập
1. Lý thuyết
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét:
Trong khai triển Niu tơn (a + b)n có các tính chất sau
- Gồm có n + 1 số hạng
- Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n
- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
- Các hệ số có tính đối xứng:
- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp:
- Số hạng tổng quát thứ k + 1 của khai triển:
Ví dụ:
Số hạng thứ nhất , số hạng thứ k:
c) Hệ quả:
Ta có:
Từ khai triển này ta có các kết quả sau
2. Các dạng bài tập
2.1 Dạng 1. Tìm số hàng chứa xm trong khai triển
Phương pháp giải:
* Với khai triển (axp + bxq)n (p, q là các hằng số)
Ta có:
Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa mãn: np – pk + qk = m
Từ đó tìm
Vậy hệ số của số hạng chứa xm là: với giá trị k đã tìm được ở trên.
* Với khai triển P(x) = (a + bxp + cxq)n (p, q là các hằng số)
Ta có:
Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm.
* Chú ý:
- Nếu k không nguyên hoặc k > n thì trong khai triển không chứa xm, hệ số phải tìm bằng 0.
- Nếu hỏi hệ số không chứa x tức là tìm hệ số chứa x0.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: x(1 – 2x)5 + (1 + 5x)10.
Lời giải
Vậy hệ số của đa thức trong khai triển là: .
Ví dụ 2: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau , biết rằng với x > 0.
Lời giải
Ta có: (Điều kiện: )
Do đó ta được khai triển:
Cần tìm hệ số không chứa x trong khai triển nên .
Vậy hệ số không chứa x của khai triển là: .
Ví dụ 3: Tìm hệ số của x15 trong khai triển (1 – x + 2x2)10.
Lời giải
Ta có khai triển:
Cần hệ số của x15 trong khai triển nên
Trường hợp 1: k = 8; j = 7, ta được 1 hệ số là
Trường hợp 2: k = 9; j = 6, ta được 1 hệ số là
Trường hợp 3: k = 10; j = 5, ta được 1 hệ số là
Vậy hệ số của x15 trong khai triển là: – 46080 – 53760 – 8064 = –107904.
2.2 Dạng 2. Bài toán tính tổng
Phương pháp giải:
Dựa vào khai triển nhị thức Niu tơn
.
Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tính tổng
Lời giải
Ví dụ 2: Tìm số n thỏa mãn:
a)
b)
Lời giải
Ví dụ 3. Cho khai triển (1 – 2x)20 = a0 +a1x + a2x2 + … + a20x20. Giá trị của a0 + a1 + a2 + … + a20 bằng:
A. 1
B. 320
C. 0
D. – 1
Lời giải
Chọn A
3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x – 3)2020
A. 2021.
B. 2019.
C. 2018.
D. 2020.
Câu 2. Hệ số x6 trong khai triển (1 – 2x)10 thành đa thức là:
A. – 13440.
B. – 210.
C. 210.
D. 13440.
Câu 3. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn () là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển x3(1 – x)8
A. – 28.
B. 70.
C. – 56.
D. 56.
Câu 6. Trong khai triển biểu thức (x + y)21 , hệ số của số hạng chứa x13y8 là:
A. 116280.
B. 293930.
C. 203490.
D. 1287.
Câu 7. Hệ số của x6 trong khai triển bằng:
A. 792.
B. 210.
C. 165.
D. 252.
Câu 8. Trong khai triển , hệ số của x3, (x > 0) là:
A. 60.
B. 80.
C. 160.
D. 240.
Câu 9. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = (x + 1)6 + (x + 1)7 + ... + (x + 1)12
A. 1715.
B. 1711.
C. 1287.
D. 1716.
Câu 10. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biết
A. – 3003.
B. – 5005.
C. 5005.
D. 3003.
Câu 11. Tính tổng
A. S = 210.
B. S = 410.
C. S = 310.
D. S = 311.
Câu 12. Tổng bằng
A. 42021.
B. 22021 + 1.
C. 42021 – 1.
D. 22021 – 1.
Câu 13. Số tập con của tập hợp gồm 2022 phần tử là
A. 2022.
B. 22022 .
C. 20222.
D. 2.2022.
Câu 14. Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + ... + a100x100. Tổng hệ số: a0 + a1+ ... + a100 là
A. – 1.
B. 1.
C. 3100.
D. 2100.
Câu 15. Tổng bằng:
A. 2n-2.
B. 2n-1.
C. 22n-2.
D. 22n-1.
Bảng đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
D |
D |
D |
C |
C |
B |
A |
A |
D |
C |
D |
B |
B |
D |